Thứ Bảy, 23 tháng 4, 2016

Trắc nghiệm

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo bạn, đây là thiết bị gì?
A.    Bảng điều khiển ngoại vi
B.    Bảng mạch chủ
C.    Ổ cứng
D.    Khe tích hợp
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo bạn, đây là thiết bị gì
A.    CPU
B.    Printer
C.    Monitor
D.    Case
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo bạn, đây là thiết bị gì
A.    Máy tính để bàn (Desktop)
B.    Máy tính xách tay (Laptop)
C.    Máy tính sổ tay (Notebook)
D.    Thiết bị trợ giúp cá nhân kỹ thuật số (PDA)
D


(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo bạn, đây là thiết bị gì
A.    CRT Monitor
B.    LCD Monitor
C.    Laptop
D.    Desktop
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo bạn đây là thiết bị gì
A.    Bo mạch chủ
B.    RAM
C.    Ổ cứng máy tính
D.    Bộ vi xử lý
C


(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo bạn đây là thiết bị gì
A.    LCD Monitor
B.    CRT Monitor
C.    Projector
D.    Laptop
B


1 kilobyte bằng
A.    1024 bit
B.    1024 byte
C.    1024 MB
D.    1204 byte
B

Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có năng suất cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể có kết quả gì
A.    Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
B.    ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
C.    Những kết nối mạng hiệu quả hơn
D.    Tốc độ phục hồi màn hình sẽ tăng
A

Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì
A.    Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa
B.    Tạo một đĩa chỉ đọc
C.    Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
D.    Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
C

Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra. Những bước hành động tốt nhất nào bạn sẽ thực hiện từ khía cạnh an ninh
A.    Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin
B.    Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
C.    Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
D.    Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
C

Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?
A.    Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào.
B.    Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.
C.    Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả …
D.    Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát triển
D

Chữ viết tắt MB thường được đề cập trong văn phòng về máy tính. Nó dùng để đo cái gì
A.    Độ phân giải màn hình
B.    Mức độ âm thanh
C.    Tốc độ xử lý
D.    Khả năng lưu trữ
D

Con số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là
A.    tốc độ xử lý của CPU.
B.    ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB.
C.    máy in có tốc độ in 20GB một giây.
D.    Dung lượng tối đa của đĩa mềm
B

Con số 3GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
A.    máy tính có tốc độ xử lý cao nhất hiện nay.
B.    bộ nhớ RAM hoặc ổ đĩa cứng có dung lượng là 3GB.
C.    máy tính này là máy tính xách tay.
D.    Độ phân giải màn hình có thể quét được 3GB trong 1 s
B

CPU có nghĩa là
A.    mạch điện tử nhỏ bé của máy tính
B.    phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính
C.    Control Processing Unit
D.    Central Processing Unit
D

Dãy số nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân
A.    01010000
B.    00120000
C.    00fe0001
D.    000A110
A

Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt
A.    Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự
B.    Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán)
C.    Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
D.    Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài
C

Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính
A.    Đĩa mềm
B.    Hệ điều hành
C.    Màn hình tinh thể lỏng
D.    Cả ba ý trên
B

Đĩa mềm là
A.    Là thiết bị nhập/xuất
B.    Là thiết bị lưu trữ trong
C.    là thiết bị lưu trữ ngoài
D.    Là thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính
C

Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều hành
A.    MS-WINDOWS 2000
B.    MS DOS
C.    LINUX
D.    Cả C và B
C

Hệ điều hành máy tính cá nhân:
A.    là phần mềm phải có trên mọi máy tính cá nhân
B.    không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản.
C.    do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
D.    là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
A

Internet ảnh hưởng mạnh mẽ đến môi trường học tập của Sinh viên thế nào
A.    Số lượng giảng viên được đào tạo đại học gia tăng
B.    Chất lượng tài liệu nghiên cứu được nâng cao
C.    Việc học từ xa (đào tạo từ xa) gia tăng
D.    Sự tương tác giữa giáo viên và học sinh được tăng cường
C

Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A.    tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng
B.    Yếu tố đa nhiệm
C.    Hiện tượng phân mảnh đĩa
D.    Cả 3 phần trên
D

Khi công ty mua một chương trình máy tính, Trong những trường hợp nào chương trình này có thể được cài đặt miễn phí nội trong công ty
A.    Khi công ty có dưới 10 nhân viên
B.    Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.
C.    Khi chương trình này trị giá dưới 100 bảng (khoảng 2.2 triệu)
D.    Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
B

Khi đi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, ta hay gặp các đĩa CD đi kèm. Theo bạn, phần mềm trong đĩa CD đó thường là thuộc lại nào
A.    Phần mềm hệ điều hành
B.    Phần mềm ứng dụng
C.    Phần mềm hệ thống
D.    Phần mềm chia sẻ (Shareware)
C

Loại máy tính nào thường đắt nhất
A.    Máy tính cá nhân
B.    Máy tính cầm tay
C.    Máy chủ
D.    Máy tính xách tay
C

Lợi ích của GUI (Graphic User Interface) là gì
A.    GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống
B.    GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời
C.    GUI tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa (graphic card)
D.    GUI cho phép người sử dụng máy tính bằng con chuột
D

Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là gì?
A.    Việc thanh toán đảm bảo an ninh hơn
B.    Việc xác định tình trạng của hàng hóa dễ dàng hơn
C.    Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày
D.    Hàng hóa đã mua dễ trả lại hơn
C

Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành
A.    Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong ổ cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy
B.    Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
C.    Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
D.    Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
D

Lựa chọn nào sau đây là môi trường làm việc máy tính tốt
A.    Đặt bàn phím cao hơn độ cao của cùi tay (khuỷu tay)
B.    Điều chỉnh độ cao của màn hình để đỉnh của màn hình cao hơn tầm mắt
C.    Đặt màn hình tại góc thích hợp đối với cửa sổ để tránh bị chói và phản chiếu
D.    Để giá đỡ hồ sơ cách xa tối thiểu 50cm về bên trái hay bên phải của màn hình
D

Máy tính có rất nhiều ứng dụng trong các công việc của chính phủ. Tuy nhiên, trong lĩnh vực nào sau đây, ứng dụng của máy tính không thể hiện điều đó:
A.    Thống kê, điều tra dân số
B.    Đăng ký phương tiện giao thông
C.    Bầu cử điện tử
D.    Bảo hiểm
D

Máy tính có thể giúp con người thực hiện
A.    chuyển tiền qua mạng máy tính của ngân hàng
B.    học tập mọi nơi, mọi lúc.
C.    Hệ thống thẻ tín dụng
D.    tất cả các mục trên.
D

Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì
A.    Quản lý việc đầu tư của công ty
B.    Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm
C.    Mô tả hoạt động kinh doanh
D.    Thu nhập thông tin thị trường
B

Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt virus là gì?
A.    Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác
B.    Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ virus
C.    Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những tập tin dự phòng này
D.    Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm virus
B

Ngày nay, những ứng dụng máy tính cỡ lớn được sử dụng trong kinh doanh. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về điều này
A.    Hê thống điều tra dân số
B.    Bầu cử điện tử
C.    Đặt vé máy bay
D.    Thu thuế
C

Những ứng dụng nào sau đây được sử dụng để tạo ra cơ sở dữ liệu
A.    Windows và OS/2
B.    Corel Draw và Photoshop
C.    Outlook và Eudora
D.    Filemaker Pro và Access
D

Nói một cách chính xác, 2 thiết bị sau: Modem và Màn hình cảm ứng thuộc nhóm thiết bị gì?
A.    Nhóm thiết bị vào
B.    Nhóm thiết bị ra
C.    Nhóm thiết bị vào/ra
D.    Nhóm thiết bị truyền thông
C

Ổ cứng là
A.    Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy
B.    Thiết bị lưu trữ ngoài
C.    Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu
D.    Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
B

Ổ đĩa mềm có chức năng
A.    ghép nối dữ liệu của hai đĩa mềm rồi ghi lại trên một đĩa.
B.    bộ điều khiển đọc/ghi một đĩa mềm
C.    bộ điều khiển đọc/ ghi nhiều đĩa mềm một lúc.
D.    Tự động tiêu diệt virus khi đĩa mềm có virus
B

Phát biểu nào sau đây là sai
A.    GUI là viết tắt của Graphic User Interface (Giao diện đồ họa cho người sử dụng)
B.    GUI do Apple đề xuất và sau này được Microsoft phát triển trong các phiên bản hệ điều hành và các phần mềm ứng dụng của mình
C.    GUI do Microsoft đề xuất và nhờ có GUI mà người dùng có thể giao tiếp với máy dễ dàng
D.    GUI giúp người dùng có thể giao tiếp với máy dễ dàng thông qua các biểu tượng gợi nhớ và thông qua các thao tác chuột
C

Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung
A.    Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
B.    Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service)
C.    Tất cả đều là thiết bị phần cứng
D.    Tất cả đều là hệ điều hành
D

Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.    Thông tin (Information) là một khái niệm trừu tượng, tuy nhiên đây lại là cái để chúng ta có thể hiểu biết và nhận thức thế giới
B.    Thông tin tồn tại khách quan, có thể ghi lại hoặc truyền đi
C.    Dữ liệu (Data) là cái mang thông tin. Dữ liệu có thể là các dấu hiệu, các tín hiệu, các cử chỉ hành vi
D.    Lượng tin tỷ lệ thuận với xác suất xảy ra của sự kiện
D

Số KB của một đĩa mềm có dung lượng là 1.44MB được tính theo công thức
A.    1.44 x 1000 KB
B.    1.44 x 1204 KB
C.    1.44 x 1200 KB
D.    1.44 x 1024 KB
D

Tại sao không nên sao chép một trò chơi CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký bản quyền
A.    Bởi vì đó là quá trình phức tạp
B.    Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc sẽ bị hỏng
C.    Bởi vì đó là vi phạm bản quyền
D.    Bởi vì máy tính có thể bị hư hại
C

Tại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro về an ninh của công ty
A.    Bởi vì chúng dễ bị hỏng hơn máy tính để bàn
B.    Bởi vì thông tin không thể được lưu giữ theo cách thức mã hoá trong máy tính xách tay
C.    Bởi vì thông tin trong máy tính xách tay không thể được bảo vệ bằng các chương trình chống virus
D.    Bởi vì những người không được phép có thể đọc được những thông tin mật nếu máy tính bị lấy cắp
D

Theo bạn, câu nào sau đây không thể hiện ưu điểm của làm việc từ xa (Tele-working)
A.    Giảm thời gian đi lại
B.    Khả năng tập trung vào công việc
C.    Tăng cường sự liên hệ trực tiếp
D.    Giảm không gian văn phòng
C

Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer
A.    Nhóm phần mềm ứng dụng
B.    Nhóm phần mềm hệ thống
C.    Nhóm phần mềm CSDL
D.    Nhóm phần mềm hệ điều hành
A

Theo bạn, máy tính nào sau đây không thuộc nhóm "Máy vi tính" (MicroComputer)
A.    Desktop
B.    Laptop
C.    Notebook
D.    MiniComputer
D

Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất
A.    CD ROM
B.    Ổ cứng
C.    Đĩa mềm
D.    Băng dự phòng
B

Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì
A.    Hệ thống điện tử (E-system)
B.    Mạng điện tử (E-network)
C.    Thương mại điện tử (E-commerce)
D.    Thương mại Internet (I-Commerce)
C

Tốc độ của CPU ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây
A.    Khả năng lưu trữ của máy tính
B.    Tuổi thọ của ổ cứng
C.    Thời gian truy nhập để mở tệp tin
D.    Kích cỡ RAM (Random Access Memory)
C

Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong?
A.    Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
B.    Bộ nhớ chỉ đọc ROM
C.    Đĩa cứng Hard Disk
D.    Cả 3 thiết bị trên đều là bộ nhớ trong
C

Trong hệ nhị phân kết quả (1+0+1) là
A.    101
B.    001
C.    110
D.    010
D

Trong những tình huống hoặc lĩnh vực nào sau đây, con người làm việc tốt hơn máy tính
A.    Tính toán
B.    Những công việc được tự động hóa
C.    Nhận dạng
D.    Những nơi nguy hiểm
C

Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người
A.    Khi dịch một cuốn sách
B.    Khi chẩn đoán bệnh
C.    Khi phân tích tâm lý một con người
D.    Khi thực hiện một phép toán phức tạp
D

Trong tình huống nào dưới đây bạn buộc phải xuất trình thông tin cá nhân
A.    Khi bạn lướt trên Internet
B.    Khi bạn đến một nhà hàng
C.    Khi bạn nhập vào bệnh viện
D.    Khi bạn đến rạp xem phim
C

Ưu điểm rõ ràng khi sử dụng hồ sơ điện tử, như bảng các câu hỏi trực tuyến chẳng hạn, là gì
A.    Độ tin cậy gia tăng
B.    Quản lý an ninh tốt hơn
C.    Việc tiêu thụ giấy giảm
D.    Việc bảo vệ tính hợp nhất lớn hơn
C

Vấn đề sức khỏe phổ biến của người sử dụng máy tính là các chấn thương cổ tay. Nguyên nhân của chấn thương thông thường là gì
A.    Ghế không điều chỉnh
B.    Sử dụng bàn phím lâu
C.    Vị trí màn hình đặt sai
D.    Sử dụng hàng ngày một thiết bị đỡ cổ tay
B

Virus máy tính
A.    chỉ hoạt động khi phần mềm bị sao chép trái phép.
B.    là một chương trình máy tính
C.    Là phần cứng chỉ phá hoại các phần khác
D.    Là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa
B

Virus máy tính có khả năng
A.    xóa tất cả các tệp tin đã có trên đĩa CD
B.    tự sao chép để lây nhiễm
C.    Lây lan qua màn hình
D.    Cả 3 mục trên
B


(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
B.    nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
C.    nhấn nút số 3 để mở My Documents
D.    nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Chọn phát biểu đúng:
A.    Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup.
B.    Phải có ít nhất một máy in được kết nối với máy tính khi cài đặt máy in
C.    Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
D.    Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để chọn dãy tệp tin trong cửa sổ thư mục như hình minh hoạ,
A.    nhấn tố hợp phím Ctrl+A.
B.    dùng chuột kết hợp với phím bấm Shift.
C.    nhắp chọn thực đơn Edit->Select All.
D.    chúng ta có thể chọn một trong ba cách nêu trên
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Đếm theo hình minh hoạ:
A.    Có duy nhất 1 thư mục.
B.    Có 2 tệp tin, 1 thư mục và một chương trình Excel
C.    Có 2 tệp tin và 2 thư mục.
D.    Có 1 tệp tin và 3 thư mục.
A



(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Muốn chia sẻ một thư mục trên máy để máy khác có thể kết nối và sử dụng thì:
A.    Chọn mục Sharing and Security.
B.    Chọn mục Eject.
C.    Chọn mục Create Shortcut.
D.    Chọn mục Copy.
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Chọn phát biểu đúng:
A.    Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup.
B.    Phải có ít nhất một máy in được kết nối với máy tính khi cài đặt máy in
C.    Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
D.    Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh Edit:
A.    Lựa chọn toàn bộ thư mục và tệp tin
B.    Đổi tên tệp tin.
C.    Sao chép tệp tin.
D.    Cả phương án A và phương án C
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh File:
A.    Tạo thư mục mới.
B.    Đổi tên tệp tin.
C.    Mở (Open)thư mục.
D.    Khi cần sử dụng một trong 3 thao tác trên.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hinh minh hoạ:
A.    Nhắp đúp lên biểu tượng Microsoft Excel sẽ là mở cửa sổ chương trình bảng tính MS-Excel.
B.    Không thể thay đổi tên của biểu tượng Qd1204.doc.
C.    Không thể thay đổi tên của biểu tượng baitap1.xls
D.    Không thể thay đổi tên của biểu tượng congvan.
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hinh minh hoạ:
A.    Nhắp đúp lên biểu tượng baitap1.xls sẽ làm mở cửa sổ chương trình bảng tính MS-Excel.
B.    có thể đổi tên Qd1204.doc thành ABC.TXT
C.    có thể thay đổi hình biểu tượng của lối tắt (shortcut)
D.    có thể làm được cả ba điều trên.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ,
A.    nhắp chuột trên biểu tượng My Computer sẽ làm mở 1 cửa sổ.
B.    nhắp chuột phải trên biểu tượng My Computer sẽ làm xuất hiện hộp lệnh như trong hình.
C.    nhắp đúp chuột trên biểu tượng My Computer sẽ làm mở 1 cửa sổ.
D.    cả ba phát biểu trên đều đúng.
C

Theo hình minh hoạ,
A.    nhập tên tệp tin cần tìm vào vùng số 1
B.    thao tác ở vùng số 3 khi muốn hạn chế ổ đĩa tìm kiếm
C.    thao tác với vùng 4 nếu muốn tìm kiếm tệp tin theo ngày tạo lập
D.    cả ba phát biểu trên đều đúng
D

Theo hình minh hoạ:
A.    Muốn đặt tên mới thì chọn mục Rename.
B.    Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọn mục Properties
C.    Muốn định dạng rãnh từ của đĩa thì chọn mục Format.
D.    Windows hỗ trợ thực hiện cả 3 mục trên.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa:
A.    Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút Name.
B.    Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo kiểu thì bấm nút Type.
C.    Muốn chọn ổ đĩa tìm kiếm thì bấm chọn ô Look in.
D.    Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ:
A.    để chuyển đổi máy in ưu tiên, nhắp chọn thực đơn Edit.
B.    để cài thêm máy in, nhắp chọn thực đơn File.
C.    có hai máy in đã được cài đặt nhưng HP Laser Jet 5N là máy in ưu tiên
D.    máy in ưu tiên là HP Laser Jet 6L
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, các biểu tượng trên màn hình không được sắp xếp tự động. Để chúng được tự động sắp xếp thẳng hàng thì
A.    nhắp chọn Refresh
B.    nhắp chọn New->Auto Arrange
C.    nhắp chọn Active Desktop->Auto Arrange
D.    nhắp chọn Arrange Icons->Auto Arrange
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, chúng ta có thể khẳng định rằng:
A.    thanh tiêu đề trên hai cửa sổ đã bị che dấu.
B.    chỉ có 1 tệp tin đang được chọn.
C.    thanh tiêu đề của cửa sổ 2 đã bị che dấu.
D.    cửa sổ 1 chỉ có 1 tệp duy nhất, không có thư mục con.
D


(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, để di chuyển trạng thái chọn đến được My Computer, chúng ta thực hiện
A.    nhấn phím Tab nhiều lần
B.    sử dụng các phím mũi tên
C.    nhấn phím Ctrl nhiều lần
D.    nhấn phím Shift nhiều lần
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) Theo hình minh hoạ, để tạo thư mục mới trong thư mục cuaso1
A.    nhắp chọn thực đơn File
B.    nhắp chọn thực đơn Edit
C.    nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
D.    nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, để di chuyển trạng thái chọn đến được My Computer, chúng ta thực hiện
A.    nhấn phím Tab nhiều lần
B.    sử dụng các phím mũi tên
C.    nhấn phím Ctrl nhiều lần
D.    nhấn phím Shift nhiều lần
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) Theo hình minh hoạ, giải thích nào là sai đối với các mục lệnh trong Edit:
A.    nhấn chọn Copy là để sao chép tệp bang1.xls nhưng chưa xác định nơi để tạo bản sao.
B.    nhấn chọn Copy To Folder là để sao chép tệp bang1.xls có làm xuất hiện hộp thoại yêu cầu xác định vị trí tạo bản sao.
C.    nhấn chọn Cut tương đương với việc nhấn nút Delete xoá bỏ tệp bang1.xls ra khỏi thư mục.
D.    nhấn chọn Select All tương đương với việc nhấn tổ hợp phím Ctrl+A.
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, muốn thay đổi ảnh nền của Desktop thì nhắp đúp chuột vào biểu tượng:
A.    Add/Remove Program
B.    Mouse
C.    Display
D.    Folder Options
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc đầu tiên phải làm là
A.    nhắp chọn thực đơn File
B.    nhắp chọn tệp tin cần đổi tên
C.    nhắp chọn thực đơn Edit
D.    nhắp chọn thực đơn View
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc đầu tiên phải làm là
A.    nhắp chọn thực đơn File
B.    nhắp chọn tệp tin cần đổi tên
C.    nhắp chọn thực đơn Edit
D.    nhắp chọn thực đơn View
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục Copy trong thực đơn Edit là để
A.    sao chép tệp tin
B.    sao lưu tệp tin
C.    cắt dán tệp tin
D.    di chuyển tệp tin đến thư mục khác
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, người sử dụng có thể:
A.    xoá tệp tin đã được tìm thấy.
B.    đổi tên tệp tin đã được tìm thấy
C.    tìm thấy tất cả các tệp tin .TXT có trên ổ đĩa C:
D.    làm được cả 3 điều trên
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, nhấn nút Folders trên thanh công cụ là để:
1.     tạo một thư mục mới.
2.     di chuyển thư mục.
3.     mở cửa sổ cây thư mục được hệ điều hành MS-Windows quản lý.
4.     mở cửa sổ My Computer
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    nhấn nút Empty Recycle Bin là để xoá cả 5 tệp tin đang có ra khỏi thùng rác.
B.    nhấn nút Empty Recycle Bin là để hồi phục 5 tệp tin đang có về vị trí trước khi xoá.
C.    nhấn nút Restore All là để hồi phục 5 tệp tin đang có trong thùng rác. Chúng sẽ được trả về vị trí trước khi xoá.
D.    Muốn hồi phục chỉ 1 tệp tin a1.bmp thì thao tác đầu tiên phải là chọn tệp tin a1.bmp.
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    cuaso1 đang là cửa sổ hoạt động.
B.    nếu nhắp chuột lên biểu tượng teptin2.txt thì cuaso2 sẽ trở thành cửa sổ hoạt động.
C.    nhắp đúp chuột lên thanh tiêu đề của cuaso1 sẽ làm cửa sổ này được phóng to toàn màn hình.
D.    có thể khẳng định rằng thư mục cuaso1 chỉ chứa 1 tệp tin.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai
A.    muốn chọn teptin2.txt thì chỉ cần nhắp chuột vào biểu tượng teptin2.txt
B.    có thể thực hiện chọn rời rạc teptin1.txt và teptin2.txt, sau đó nhấn phím Delete để xoá đồng thời cả hai tệp.
C.    có thể sao chép teptin1.txt từ cửa sổ 1 sang cửa sổ 2.
D.    có thể di chuyển teptin1.txt từ cửa sổ 1 sang cửa sổ 2
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    nhắp đúp chuột vào biểu tượng Date/Time để có thể chỉnh sửa thời gian hệ thống
B.    nhắp đúp chuột vào biểu tượng Fonts để cài thêm phông chữ tiếng Việt
C.    nhắp đúp chuột vào biểu tượng Display để thay đổi độ phân giải màn hình
D.    nhắp đúp chuột vào Keyboard khi muốn gắn 2 bàn phím vào Mainboard
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    Đây là cửa sổ thư mục My Documents.
B.    Từ cửa sổ này có thể chuyển nhanh đến của sổ My Computer.
C.    Dung lượng dữ liệu của thư mục này là 7MB
D.    Bấm nút BACK trên thanh công cụ để chuyển ngay về màn hình nền Desktop.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    Muốn làm xuất hiện thanh trạng thái thì nhắp chuột vào mục Status Bar
B.    Các tệp tin trong cửa sổ đang được hiển thị ở dạng Details
C.    Để sắp xếp thứ tự hiển thị các tệp tin theo tên thì nhắp chọn mục Arrange Icons->by name
D.    Muốn ẩn/hiện thanh công cụ thì nhắp chọn Explorer Bar->Hide/Unhide
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào là sai:
A.    nhắp chọn mục Open để mở chương trình chỉnh sửa tệp ảnh win4.jpg
B.    nhấn chọn mục Delete tương đương với nhấn nút Delete trên bàn phím
C.    nhấn chọn mục Create Shortcut để tạo lối tắt cho tệp tin win4.jpg
D.    nhấn chọn mục Create Shortcut để tạo lối tắt cho thư mục HDH
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    Thư mục TempET4 là thư mục con của thư mục Program Files
B.    Thư mục TempEI4 chứa 5 tệp tin, không có thư mục con
C.    Nhấn nút Folders trên thanh công cụ tương đương với việc nhấn nút (x) đóng vùng cây thư mục-Folders
D.    Muốn đóng cửa sổ TempEI4, nhắp chọn thực đơn File->Close
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, tệp tin đã được chọn. Nếu chúng ta nhắp đúp chuột lên tệp tin thì:
A.    không có gì xảy ra.
B.    tương đương với nhấn nút Delete.
C.    nội dung tệp tin được mở trong cửa sổ Notepad.
D.    cửa sổ thư mục bị thu nhỏ lại.
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, thẻ Setting dùng để
A.    làm tăng hoặc giảm độ phân giải màn hình.
B.    thay đổi ảnh trên màn hình nền-Desktop
C.    thay đổi màu sắc của màn hình nền
D.    thay đổi tên công ty sản xuất màn hình
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, trong cửa sổ kết quả người sử dụng có thể :
A.    sao chép các tệp tin đến một thư mục mới.
B.    nhìn thấy các tệp lối tắt (shortcut).
C.    xoá các thư mục được tìm thấy.
D.    thực hiện được cả ba mục trên.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, trong cửa sổ kết quả người sử dụng không thể
A.    xoá tệp tin.
B.    đổi tên tệp tin.
C.    mở tệp tin bằng thao tác nhắp đúp chuột lên biểu tượng.
D.    tìm thấy các tệp văn bản có phần mở rộng .doc.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa kết quả tìm kiếm, chúng ta có thể:
A.    tìm thấy những tệp tin đã bị xoá trên ổ đĩa C.
B.    Gõ câu lệnh để xoá tất cả các tệp tin chứa trên ổ đĩa cứng.
C.    khôi phục các tệp tin đã bị xóa trước đó.
D.    Khẳng định tệp tin CONGVAN.TXT có tồn tại trên đĩa C của máy tính hay không.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ vùng cây thư mục-Folders, đang xuất hiện ở bên trái cửa sổ:
A.    dấu trừ [-] ở đầu nút thư mục cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục con và chúng đang được hiển thị
B.    dấu cộng [+] cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục con và chúng đang bị che dấu
C.    nếu không có dấu cộng hoặc trừ ở đầu nút thư mục thì có thể khẳng định rằng thư mục không có thư mục con
D.    cả ba phát biểu trên đều đúng
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình vẽ, nút Folder trên thanh công cụ có chức năng
A.    tạo một thư mục mới.
B.    di chuyển một thư mục đến một vị trí khác.
C.    đổi tên thư mục
D.    cả 3 phát biểu trên đều sai.
D


(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình vẽ, chúng ta có thể khẳng định
A.    có 1 biểu tượng lối tắt đến MS-Word.
B.    có 1 biểu tượng lối tắt đến Internet Explorer.
C.    nhắp chọn mục New sẽ cho phép tạo thư mục mới.
D.    cả ba phát biểu trên đều đúng.
D


(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình vẽ, chúng ta có thể khẳng định
A.    có 1 biểu tượng lối tắt đến MS-Word.
B.    có 1 biểu tượng lối tắt đến Internet Explorer.
C.    nhắp chọn mục New sẽ cho phép tạo thư mục mới.
D.    cả ba phát biểu trên đều đúng.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, chúng ta có thể khẳng định rằng:
A.    thanh tiêu đề trên hai cửa sổ đã bị che dấu.
B.    chỉ có 1 tệp tin đang được chọn.
C.    thanh tiêu đề của cửa sổ 2 đã bị che dấu.
D.    cửa sổ 1 chỉ có 1 tệp duy nhất, không có thư mục con.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình vẽ phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    Nhấn nút Search trên thanh công cụ để thực hiện việc tìm kiếm tệp tin.
B.    Trong thực đơn lệnh View có mục Explorer Bars cho phép ẩn hiện các thanh công cụ.
C.    Có thể tìm kiếm tệp tin theo: ngày tháng tạo lập hoặc theo phần mở rộng của tập tin.
D.    MS-Windows cho phép xoá tất cả tệp tin và thư mục có trong cửa sổ này.
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình vẽ, nút Folder trên thanh công cụ có chức năng
A.    tạo một thư mục mới.
B.    di chuyển một thư mục đến một vị trí khác.
C.    đổi tên thư mục.
D.    cả 3 phát biểu trên đều sai.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Trong cửa sổ hiển thị kết quả của hình minh hoạ người sử dụng có thể :
A.    Sao chép toàn bộ tệp đến một thư mục mới.
B.    Sửa đổi tên cho một tệp bất kỳ.
C.    Xoá toàn bộ các tệp đã tim thấy.
D.    Thực hiện được cả ba mục trên
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Với cửa sổ tìm kiếm Search của MS-Windows người sử dụng có thể:
A.    Tìm thấy những tệp đã bị xoá.
B.    Tìm thấy tất cả tệp và thư mục đã bị xoá.
C.    Khẳng định tệp có tên BAITHO.TXT có tồn tại trên ổ C của máy tính hay không.
D.    Gõ câu lệnh để xoá tất cả các tệp chứa trên ổ đĩa cứng.
C

Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra
A.    Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
B.    Một hộp thoại sẽ bật ra
C.    Cửa sổ trên được đóng lại
D.    Cửa sổ trên được phóng to ra
B

Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows
A.    My Computer
B.    Internet Explorer
C.    My Documents
D.    cả ba biểu tượng nêu trên
D


Câu nào sai trong số các câu sau
A.    Chức năng Hibernate là chức năng của hệ điều hành. Tuy nhiên, có những máy tính PC không có khả năng hỗ trợ chức năng này
B.    Khi người sử dụng chọn Hibernate, HDH sẽ sao lưu toàn bộ thông tin trong RAM vào ổ cứng và tắt hẳn nguồn điện
C.    Chức năng Hibernate cho phép người sử dụng tạm thời không dùng máy trong một thời gian ngắn (khoảng 2-5h). Quá khoảng thời gian trên, người dùng phải khởi động máy từ đầu
D.    Muốn sử dụng được chức năng Hibernate, ổ cứng của máy tính phải còn dung lượng >=RAM
C

Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete
A.    có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin.
B.    có thể được hồi phục khi mở My Computer.
C.    không thể hồi phục chúng được nữa.
D.    chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục.
C

Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ hành Windows không cho phép:
A.    trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con.
B.    tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
C.    một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.
D.    thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
B

Chương trình ứng dụng nào tạo ra tệp tin có phần mở rộng tự đặt là txt:
A.    MS-Excel
B.    Notepad
C.    MS-Word
D.    Calculator
B

Chuỗi tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về đúng 3 file: "sayit.txt", "day1.doc" và "pay.mon"
A.    ?ay.*
B.    ?ay?.*
C.    *ay.*
D.    ?ay*.*
D

Chuỗi tìm kiếm nào dưới đây là đúng khi muốn tìm kiếm cả 3 tệp tin: "ngay251205.txt", "day112cp.doc" và "pay.xls"
A.    *ay*
B.    ?ay.*
C.    *ay.*
D.    ?ay?
A

Có thể hồi phục (restore) các tệp tin bị xoá sau khi nhấn phím Delete bằng cách
A.    mở My Documents
B.    mở My Computer
C.    mở Internet Explorer
D.    mở Recycle Bin
D

Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên
A.    My Documents
B.    My Computer
C.    My Network Places
D.    My Network
C

Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình
A.    Nhấn vào biểu tượng Restore Down
B.    Nhấn vào biểu tượng Maximize
C.    Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar)
D.    Cả hai cách B và C đều được
D

Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người sử dụng:
A.    nhắp chọn Internet Explorer.
B.    mở cửa sổ My Computer.
C.    mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search
D.    mở cửa sổ Files Manager.
B

Đối với MS-Windows2000, chúng ta có thể
A.    thay đổi hình dạng con trỏ chuột
B.    thay đổi mã phím từ tiếng Anh sang tiếng Việt
C.    thay đổi ảnh nền của Desktop
D.    thực hiện được cả ba điều trên
D

Hệ điều hành
A.    là phần mềm phải cài đặt trên máy tính cá nhân
B.    không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản.
C.    do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
D.    là phần mềm luôn có sẵn trong mọi máy tính cá nhân
A

Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi:
A.    Tên thư mục mới là tên do hệ điều hành cài sẵn (New Folder)
B.    Trên màn hình nền, tạo thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã có.
C.    Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: DETHI.190130 ).
D.    Tên thư mục có khoảng trống.
B

Máy tính của bạn có 1 ổ đĩa cứng chia làm 2 phân vùng. Tên ổ đĩa logic mà hệ điều hành quản lý đối với 2 phân vùng này là:
A.    A: và B:
B.    C: và D:
C.    A: và C:
D.    C1: và C2:
B

Máy tính của bạn chỉ có 1 ổ đĩa mềm, không có ổ đĩa cứng nào. Hệ điều hành quản lý đĩa mềm của máy tính với tên là gì:
A.    A:
B.    C:
C.    A hoặc B
D.    A hoặc C
A

Mở cửa sổ My Computer khi cần thao tác
A.    định dạng đĩa mềm
B.    tạo thêm thư mục mới trong ổ đĩa C
C.    mở cửa sổ Control Panel
D.    một trong ba công việc nêu trên
D

Mục nào sau đây không đúng (tên tiếng Việt không đồng nhất với tên tiếng Anh)
A.    Thanh tác vụ (Task Bar)
B.    Thanh trạng thái (Status Bar)
C.    Thanh tiêu đề (Title Bar)
D.    Thanh công cụ (Standard Bar)
D

Người sử dụng có thể hiện thị các tệp tin và thư mục chứa trên đĩa mềm bằng cách:
A.    Mở cửa sổ My Computer.
B.    Mở cửa sổ My Document.
C.    Mở cửa sổ Monitor.
D.    Mở cửa sổ Directory Manager.
A

Người sử dụng:
A.    Không thể tạo ra thư mục mới ngay trên màn hình nền (Desktop).
B.    Không thể thay đổi ảnh nền và độ phân giải của Desktop.
C.    Có thể tạo ra các thư mục mới hoặc tệp tin mới ngay trên Desktop.
D.    Không thể tự cài đặt máy in. C
C

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A.    Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin.
B.    Tệp tin có thể chứa thư mục.
C.    Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.
D.    Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C:, D:,.. không quản lý các thư mục con của C:, D:,?
C

Phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
B.    MS-Windows là phần cứng.
C.    Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
D.    NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản.
B

Phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    Thư mục có thể chứa thư mục con và các tệp tin
B.    Có thể tạo biểu tượng lối tắt cho thư mục.
C.    có thể xóa một thư mục trên đĩa CD-R bằng cách chọn thư mục và nhấn nút Delete.
D.    có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD bao nhiêu byte.
C

Phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    MS-Windows là phần mềm trả phí
B.    Hệ điều hành miễn phí có thể tải về máy cá nhân từ Internet.
C.    Hệ điều hành có thể cài đặt sau khi cài đặt các phần mềm ứng dụng.
D.    Phần mềm Calculator hỗ trợ chức năng tính toán
C

Phần mềm nén/giải nén Winzip
A.    có chức năng gộp nhiều tệp tin, thư mục thành 1 tệp tin được hệ điều hành Windows chấp nhận.
B.    có chức năng xoá bỏ các tệp tin bị nhiễm virút trước khi nén.
C.    tự động gửi tệp tin nén qua hệ thống thư điện tử.
D.    có cả ba chức năng nêu trên.
A

Phím bấm nào được sử dụng khi thao tác chọn dãy tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư mục:
A.    Shift
B.    Alt
C.    Ctrl
D.    Tab
C

Thanh Tab nào trong mục Windows Help hiển thị tương tự như phần giới thiệu nội dung sơ lược của một cuốn sách
A.    Display
B.    Index
C.    Contents
D.    Search
C

Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục:
A.    thanh tiêu đề
B.    thanh trạng thái
C.    thanh cuộn ngang, dọc
D.    con trỏ chuột
D

Trên màn hình nền Desktop, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    có thể tạo mới một biểu tượng lối tắt-shortcut tệp tin MS-Word2000
B.    có thể phóng to hoặc thu nhỏ màn hình nền Desktop (với cùng 1 độ phân giải ví dụ 800x600)
C.    xoá biểu tượng lối tắt đến tệp tin MS-Word không làm ảnh hưởng gì đến tệp tin.
D.    có thể xoá 1 tệp tin bằng cách chọn tệp và nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
B

Trong cùng một thư mục mẹ, có thư mục A và thư mục B. Khi đổi tên thư mục từ A thành B thì:
A.    Máy tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện.
B.    Máy tính tự động đặt tên mới là B0001.
C.    Máy tính tự động xoá thư mục B đã có.
D.    Cả 3 phát biểu trên là sai.
A

Sau khi cài MS-Windows, chúng ta có thể
A.    kết nối Internet để xem trang Web.
B.    nghe nhạc qua đĩa CD
C.    xem các hình ảnh được chụp bằng máy ảnh số.
D.    thực hiện được cả ba điều trên
D
 (Câu hỏi có ảnh minh họa) : Bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô góc bên phải, dòng cuối văn bản. Bạn muốn thêm một dòng mới cho bảng vậy bạn sẽ sử dụng phím nào dưới đây:
A.    Phím Ctrl
B.    Phím Enter
C.    Phím Shift
D.    Phím Tab
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Bạn đã bôi đen dòng chữ Viện Công nghệ Thông tin và bạn muốn dòng chữ này được đậm lên. Bạn nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều này
A.    Ctrl – B
B.    Ctrl – C
C.    Ctrl – A
D.    Ctrl - K
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ô của bảng như hình vẽ và sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn chức năng nào để trộn 3 ô này làm một
A.    Delete rows
B.    Merge Cells
C.    Distribute Row Evenly
D.    Distribute Column Evenly
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Bạn đã tạo bảng có 2 cột và 2 dòng. Sau khi chọn cột 2, bạn nhắp chuột vào vùng nào để chèn thêm 1 cột nằm giữa 2 cột đã có.
A.    Nhắp vào vùng 6
B.    Nhắp vào vùng 5
C.    Nhắp vào vùng 4
D.    Nhắp vào vùng 2
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Bạn lựa chọn khu vực nào để thể hiện rằng mình muốn in 4 bản
A.    Khu vực số 1
B.    Khu vực số 2
C.    Khu vực số 3
D.    Khu vực số 4
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Bạn muốn làm tăng khoảng cách giữa các dòng được bôi đen. Bạn nhắp chuột vào đâu để có thể thực hiện điều này
A.    Khu vực 1
B.    Khu vực 2
C.    Khu vực 3
D.    Khu vực 4
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Bạn nhắp chọn vùng nào để thay đổi màu sắc, kích cỡ các đường viền của bảng:
A.    Nhắp chọn vùng 1
B.    Nhắp chọn vùng 3
C.    Nhắp chọn vùng 4
D.    Nhắp chọn vùng 5
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Chọn ra phát biểu sai:
A.    Nhắp nút số 1 để đóng hộp thoại SAVE AS trở về lại văn bản đang soạn.
B.    Nhắp nút số 2 để tạo thư mục con.
C.    Nhắp nút số 3 để sắp xếp vùng thư mục và tệp tin đang có.
D.    Nhắp nút DESKTOP để chuyển ngay về màn hình nền DESKTOP.
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Con trỏ văn bản đang được đặt giữa số 1 và số 2. Đọc thông tin trên thanh trạng thái và cho biết điều gì xảy ra khi bạn nhấn phím X:
A.    Chữ X được chèn vào giữa số 1 và số 2. Con trỏ văn bản dịch sang phải.
B.    Chữ X xoá số 2 và con trỏ dịch sang phải
C.    Chữ X được chèn vào giữa số 1 và số 2. Con trỏ văn bản dịch sang trái.
D.    Chữ X thay thế số 1.
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ như H20 (hình minh họa), bạn cần
A.    Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl = )
B.    Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)
C.    Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =)
D.    Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt shift =)
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để chèn dòng trống dòng 1 và dòng 2, chúng ta phải sử dụng phím:
A.    TAB
B.    CTRL
C.    ENTER
D.    ESC
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để chèn vào văn bản những hình ảnh trên, bạn chọn mục nào trong menu trên hình minh họa
A.    Auto text
B.    Field
C.    Symbol
D.    Reference
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Hình minh hoạ hướng dẫn chúng ta thực hiện:
A.    Nhấn tổ hợp phím Ctrl-A để chọn toàn bộ các dòng văn bản.
B.    Nhấn tổ hợp phím Ctrl-C thay cho việc nhắp chọn nút Cut trên thanh công cụ.
C.    Nhấn tổ hợp phím Ctrl-V thay cho việc nhắp chọn thực đơn lệnh Edit.
D.    Nhấn tổ hợp phím Ctrl-F thay cho việc nhắp chọn nút Undo trên thanh công cụ.
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:
A.    nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
B.    nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS.
C.    nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.
D.    nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME.
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word
A.    cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh.
B.    cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản.
C.    cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang]
D.    cho phép thực hiện cả ba điều trên
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
A.    chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables
B.    chọn thực đơn lệnh Insert->Symbol
C.    chọn thực đơn lệnh Insert->Break
D.    chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Muốn gộp (tiếng Anh là Merge) hai ô thành một ô theo chiều dọc thì
A.    chọn các ô, sau đó nhắp phải chuột vào ô đã chọn làm xuất hiện hộp lệnh.
B.    chọn các ô, sau đó nhắp vào vùng số 4.
C.    chọn các ô, sau đó nhắp vào vùng số 3.
D.    cả 3 cách trên đều cho ra kết quả theo yêu cầu.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Muốn làm xuất hiện hộp Header and Footer như hình minh hoạ thì nhắp chuột lên thực đơn lệnh
A.    FILE
B.    EDIT
C.    VIEW
D.    TOOLS
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    Nhấn chuột vào khu vực số 1 để tạo mới một văn bản.
B.    Nhấn chuột vào khu vực số 2 để tạo một thư mục mới
C.    Nhấn chuột vào khu vực số 3 để đóng cửa sổ soạn thảo văn bản
D.    Nhấn chuột vào khu vực số 4 để ghi lưu văn bản
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, Bạn muốn chèn 1 bảng biểu vào văn bản, Bạn nhắp chuột vào nút:
A.    Số 1
B.    Số 2
C.    Số 3
D.    Số 4
A



(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, bạn muốn làm cho dãy chữ cái các dòng đang chọn được đánh lại bắt đầu từ chữ cái a thì
nhắp vào nút số 1
nhắp vào nút số 2
nhắp vào nút số 3
nhắp chọn thực đơn Format
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, các kết quả nào sau đây là sai
A.    Nhấn vào khu vực số 1 để có thể chèn thêm bảng biểu
B.    Nhấn vào khu vực số 2 để con trỏ soạn thảo lùi vào một tab
C.    Nhấn vào khu vực số 3 sẽ xuất hiện một bảng bao lấy con trỏ soạn thảo
D.    Nhấn vào khu vực số 4 sẽ làm dòng chữ thời gian biểu đậm lên
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, có thể khẳng định rằng:
văn bản đang soạn thảo có 11 trang và trang đang nhìn thấy là trang số 1
văn bản đã được ghi lưu trên ổ đĩa cứng với tên tệp tin là Document1.doc
văn bản đang soạn thảo chỉ có 1 trang.
chế độ hiển thị văn bản là Normal View.
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, có thể khẳng định được rằng:
A.    có 02 thanh công cụ ở trạng thái hiển thị.
B.    có 02 thanh công cụ đang ở trạng thái che dấu (hide).
C.    chỉ có 01 thanh công cụ được hiển thị.
D.    cửa sổ không có thanh công cụ nào.
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, để làm xuất hiện thêm các thanh công cụ khác thì nhắp chuột vào thực đơn lệnh:
A.    File
B.    Insert
C.    Tools
D.    View
D


(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, nếu bạn muốn tạo một thư mục mới trên màn hình nền DESKTOP thì đầu tiên bạn phải
A.    nhắp nút 1
B.    nhắp nút 2
C.    nhắp nút 3
D.    nhắp nút DESKTOP
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.    vùng 1 là thanh trạng thái
B.    vùng 2 là thanh thực đơn lệnh của cửa sổ
C.    vùng 3 là một thanh công cụ
D.    vùng 4 là thanh cuộn dọc
A


(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ thì
A.    chế độ hiển thị văn bản là NORMAL
B.    các dòng văn bản đang được căn lề bên trái
C.    văn bản có tất cả là 2 trang
D.    ba phát biểu trên là đúng
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Trên hình vẽ, bạn muốn thay đổi danh sách đang được bôi đen thành danh sách đánh số thứ tự, bạn nhấn vào menu nào để có thể truy xuất đến chức năng mong muốn
A.    Menu File
B.    Menu Edit
C.    Menu Format
D.    Menu Tools
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Sau khi đã có bảng, bạn muốn chia đôi cột cuối cùng thì chọn cột và
A.    nhắp chọn vùng số 3
B.    nhắp chọn vùng số 5
C.    nhắp nút Cut
D.    nhắp nút Merge Cells.
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Sau khi nhập nội dung vào các ô cho bảng, chúng ta có thể:
A.    sao chép nội dung từ ô này sang ô khác
B.    cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác
C.    cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác
D.    làm được cả 3 thao tác nói trên
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn lệnh FORMAT
A.    khi muốn ghi lưu tệp văn bản
B.    khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có nhiều cột
C.    khi muốn đổi phông chữ
D.    khi muốn cài đặt máy in
C

Bạn có thể tạo biểu đồ trong Word như thế nào
A.    Chỉ tạo được biểu đồ đường thẳng
B.    Word hỗ trợ duy nhất 2 loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột
C.    Word có thể giúp bạn tạo các biểu đồ đường thẳng, cột và biểu đồ hình tròn
D.    Word không có chức năng biểu đồ
C

Bạn đang gõ dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" bằng font chữ Times New Roman, Unicode
A.    Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vn times trên thanh công cụ, các chữ đó vẫn đọc bình thường
B.    Bạn có thể nhấn chuột vào nút Format rồi chọn Font để đổi sang font .Vn times mà các chữ đó vẫn đọc được bình thường
C.    Để chuyển font mà vẫn đọc bình thường, bạn chỉ cần nhấn Format chọn Theme
D.    Bạn cần sử dụng một phần mềm cho phép thực hiện điều này, ví dụ như Vietkey Office hoăc Unikey
D

Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ
A.    Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B.    Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
C.    Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
D.    Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
C

Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên
A.    Menu Format, chọn Font
B.    Menu Tools, chọn Options
C.    Menu Edit, chọn Office Clipboard
D.    Menu View, chọn Markup
B

Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và font chữ Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt?
A.    .Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier
B.    .Vn Times, Times new roman, Arial
C.    .VNI times, Arial, .Vn Avant
D.    Tahoma, Verdana, Times new Roman
D

Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có viền kẻ đậm
A.    Nhấn Format, chọn Bullets and Numbering
B.    Nhấn Tools, chọn Borders and Shading
C.    Nhấn Format, chọn Theme
D.    Nhấn Format, chọn Borders and Shading
D

Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:
A.    bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard.
B.    bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.
C.    bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.
D.    bấm Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard.
D

Để chọn một dòng trong cả một bảng biểu, bạn sẽ
A.    Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
B.    Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
C.    Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
D.    Cả hai cách A và B đều được
B

Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
A.    Format/paragraph/line spacing
B.    Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
C.    Cả hai cách A và B đều đúng
D.    Cả 2 cách A và B đều sai
C

Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ
A.    Nhấn đúp chuột vào ô đó
B.    Nhấn chuột 3 lần vào ô đó
C.    Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới ô đó
D.    Nhấn chuột ở bên trên ô đó
C

Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng là
A.    .Vntime
B.    ABC
C.    Times New Roman
D.    VNI
C

Khi sử dụng MS-Word 2000 thì thao tác nào dưới đây là bạn không làm được:
A.    chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
B.    phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh bitmap
C.    thay đổi đường kẻ liền nét thành đường gãy nét (hay còn gọi là đường nét rời)
D.    định dạng đĩa mềm
D

Muốn biết mình đang sử dụng Word phiên bản nào, bạn sẽ
A.    Nhấn Help, chọn About Microsoft Word
B.    Nhấn Tools, chọn Options
C.    Nhấn Windows, chọn Split
D.    Nhấn File, chọn Properties
A

Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:
A.    Nhấn chuột vào biểu tượng copy
B.    Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter
C.    Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy
D.    Không thể sao chép định dạng của một dòng văn bản được
B

Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để:
A.    chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản.
B.    chọn 1 dòng văn bản.
C.    xoá 1 dòng văn bản.
D.    xoá toàn bộ văn bản.
B

Phát biểu nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS-WORD:
A.    Định dạng đĩa mềm
B.    Định dạng dòng văn bản
C.    Nối hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản.
D.    Đánh số trang tự động cho văn bản.
A

Phát biểu nào sau đây là sai
A.    MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính
B.    MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này
C.    MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
D.    MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh
B

Phát biểu nào dưới đây là sai khi bạn gõ tiếng Việt theo kiểu Telex:
A.    gõ phím a và s tạo được chữ á
B.    gõ phím a ba lần tạo được chữ â
C.    gõ phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo được chữ as
D.    giữ phím SHIFT gõ phím a tạo được chữ
B

Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:
A.    vẽ bảng biểu trong văn bản
B.    chèn ảnh vào trang văn bản
C.    sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại
D.    kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.
D
 (Câu hỏi có ảnh minh họa) : Bạn hãy chỉ ra kết quả đúng của dòng công thức trên
A.    Hoa&Hồng
B.    HoaHồng
C.    FALSE
D.    Hoa Hồng
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Biểu hiện ### trong cột F thể hiện:
A.    Dữ liệu trong cột có lỗi
B.    Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
C.    Kết quả tính toán có lỗi
D.    Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu.
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Biết rằng lương=lương cơ bản * hệ số. Để tính lương của từng người, bạn phải nhập công thức nào vào ô D7
A.    =C7*D3
B.    =$C7*D3
C.    =C7*$D$3
D.    =$C$7*$D$3
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Chỉ ra vùng sai trong hộp thoại Subtotal khi muốn tính giá trị trung bình theo lớp của Điểm TBHK1 các sinh viên trong lớp đó.
1.     Vùng 1
2.     Vùng 2
3.     Vùng 3
4.     Vùng 4
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để chia màn hình thành nhiều khu vực làm việc như hình minh họa, ta chọn vùng nào trong các vùng sau:
A.    Vùng 1
B.    Vùng 2
C.    Vùng 3
D.    Vùng 4
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để cố định dòng tiêu đề 1 và cột tiêu đề 1 khi cuộn màn hình như hình minh họa, ta đặt con trỏ tại ô nào dưới đây:
A.    Ô A1
B.    Ô B2
C.    Ô A2
D.    Ô B1
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2004, trong thẻ number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự:
A.    mm-dd-yy
B.    mmm-dd-yy
C.    mmm-dd-yyyy
D.    mm-dd-yyyy
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không đạt như hình minh họa, tại ô D9, ta sử dụng hàm:
A.    SUMIF
B.    COUNTIF
C.    COUNT
D.    VLOOKUP
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không Đạt như hình minh họa, tại ô F14, ta sử dụng hàm:
A.    SUMIF
B.    COUNTIF
C.    COUNT
D.    VLOOKUP
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không Đạt như hình minh họa, ta sử dụng hàm COUNTIF tại ô F14 sau đó sao chép công thức sang ô F15. Biểu diễn hàm COUNTIF nào dưới đây đáp ứng được yêu cầu trên:
COUNTIF($G$2:$G$10,E14)
COUNTIF(G2:G10,E14)
COUNTIF(G2:G10,"Đạt");
COUNTIF($G$2:$G$10,"Không Đạt")
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm TB HK1 là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A.    Cells
B.    Column
C.    AutoFormat
D.    Conditional Formatting
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để ghi bảng tính như một tệp tin mẫu, ta chọn tuỳ chọn nào sau đây từ phần Save as type của hộp thoại Save
A.    Web Page (*.htm; *.html)
B.    Template (*.xlt)
C.    Text (Tab delimited) (*.txt)
D.    Unicode Text (*.txt)
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện việc cố định dòng tiêu đề, cột tiêu đề khi cuộn màn hình, ta chọn vùng nào trong các vùng sau:
A.    Vùng 1
B.    Vùng 2
C.    Vùng 3
D.    Vùng 4
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format – Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A.    Alignment
B.    Font
C.    Border
D.    Pattern
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB HK1 lớn hơn 5.0 và nhỏ hơn 8.0, thực hiện chức năng Custom AutoFilter như hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
A.    Vùng 1
B.    Vùng 2
C.    Vùng 3
D.    Vùng 4
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB lớn hơn hoặc bằng 5.0 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.0, thực hiện chức năng Custom AutoFilter như hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
A.    Vùng 1
B.    Vùng 2
C.    Vùng 3
D.    Vùng 4
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện lọc các học sinh có điểm trung bình lớn hơn 5.0, ta nhấn chuột vào thực đơn lệnh Data, chọn:
A.    Filter
B.    Form
C.    Subtotals
D.    Validation
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện tính điểm trung bình chung học kỳ 1 sinh viên lớp A1, ta sử dụng chức năng Subtotals như hình minh họa. Trong hộp Use function, hàm được sử dụng là:
A.    Sum
B.    Count
C.    Average
D.    Product
C

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện việc cố định dòng tiêu đề, cột tiêu đề khi cuộn màn hình, ta chọn vùng nào trong các vùng sau:
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu trong bảng theo Điểm TB HK1 từ cao xuống thấp, sau đó sắp xếp theo lớp, thực hiện theo hình minh họa sẽ cho kết quả sắp xếp sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở :
A.    Vùng 1
B.    Vùng 2
C.    Vùng 3
D.    Vùng 4
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Để tính giá trị cho các ô từ D3 đến D9, đầu tiên bạn phải nhập công thức nào trong số các công thức sau vào ô D3
A.    =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,0)
B.    =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,1,2)
C.    =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,2,0)
D.    =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,1)
C


(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Giá trị nào sau đây sẽ được điền cho ô D8 khi bạn nhấn chuột vào góc phải dưới ô D7 và kéo xuống các ô D8, D9, D10 để áp dụng cùng công thức của ô D7
A.    200
B.    240
C.    144
D.    0
D


 (Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, dữ liệu nằm tại ô
A.    A1
B.    A1, B1, C1, D1
C.    A1, B1. C1
D.    Không nằm trong số các ô trên
A

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, để chèn vào đầu trang số thứ tự trang, bạn nhắp chuột vào nút nào dưới đây:
A.    Nút 1
B.    Nút 2
C.    Nút 3
D.    Nút 4
B

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, để thiết lập chế độ in lại dòng tiêu đề khi sang trang mới, bạn sử dụng thẻ nào dưới đây trong hộp thoại Page Setup:
A.    Thẻ Page
B.    Thẻ Margins
C.    Thẻ Header/Footer
D.    Thẻ Sheet
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, khi thực hiện điền nội dung tự động bằng việc kéo và thả chuột, nội dung trong ô A3, A4, A5 sẽ lần lượt là:
A.    2, 4, 6
B.    6, 9, 12
C.    9, 27, 81
D.    5, 7, 9
D

(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Thực hiện hàm If như hình minh hoạ, kết quả trả về tại cột Xếp loại như sau:
A.    “Đạt” nếu học lớp A1, “Không Đạt” nếu học lớp A2
B.    “Đạt” nếu Điểm TB HK1 lớn hơn 5.0, nếu không thì “Không Đạt”
C.    “Đạt” nếu Điểm TB HK1 lớn hơn hoặc bằng 5.0, nếu không thì “Không Đạt”
D.    “Đạt” nếu Điểm TB HK1 nhỏ hơn hoặc bằng 5.0, nếu không thì “Không Đạt”.
C

Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A.    Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B.    Vào thực đơn Insert, chọn Cells
C.    Vào thực đơn Insert, chọn Columns
D.    Vào thực đơn Insert, chọn Object
A

Bạn đã nhập số 15 vào ô C6. Bạn nhấn vào nút nào để có thể ô C6 có giá trị là $15
A.    Vào thực đơn Format - Cells - Number – Scientific
B.    Vào thực đơn Format - Cells - Alignment – Accounting
C.    Chọn ô C6 rồi nhấn chuột vào nút $ trên thanh công cụ
D.    Cả ba cách trên đều đúng
C

Chọn câu trả lời đúng (áp dụng cho các thiết đặt mặc định của MS Excel và MS Windows)
A.    Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trước.
B.    Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước.
C.    Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập dữ liệu cho năm là 4 chữ số.
D.    Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay tháng trước tùy theo định dạng hiển thị của dữ liệu.
A

Công thức nào dưới đây là đúng
A.    =SUM(A1);SUM(A7)
B.    =SUM(A1):SUM(A7)
C.    =SUM(A1-A7)
D.    =SUM(A1:A7)
D

Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất:
A.    Biểu đồ cột đứng (Column)
B.    Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
C.    Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)
D.    Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
D

Để che giấu hay hiển thị các thanh công cụ, bạn chọn mục nào trong số các mục sau:
A.    Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Page Setup
B.    Vào thực đơn lệnh View, chọn lệnh Toolbars
C.    Vào thực đơn lệnh Insert, chọn lệnh Object
D.    Vào thực đơn lệnh Tools, chọn lệnh Options
B

Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn chọn:
A.    Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B.    Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
C.    Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
D.    Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được
A

Để đóng (tắt) bảng tính (workbook) đang mở, bạn hãy cho biết cách nào trong các cách dưới đây không đáp ứng được điều này ?
A.    Vào thực đơn File, chọn Close
B.    Vào thực đơn File, chọn Exit
C.    Vào thực đơn File, chọn Quit
D.    Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên của cửa sổ
C

Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử dụng cách nào trong số các cách dưới đây?
A.    Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
B.    Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit
C.    Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
D.    Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.
A

Để ghi lưu một sổ bảng tính đang mở dưới một tên khác, bạn vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh:
A.    Open
B.    Save
C.    Save As
D.    Send To
C

Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào
A.    Vào File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
B.    Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
C.    Vào File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
D.    Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
C

Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
A.    Alt
B.    Shift
C.    Ctrl và Shift
D.    Ctrl
D

Để mở một sổ bảng tính có sẵn, bạn khởi động chương trình ứng dụng MS Excel 2000, vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh:
A.    New
B.    Open
C.    Save As
D.    Send To
B

Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ sau
A.    Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"
B.    Vào menu Data, chọn Validation
C.    Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
D.    Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter
D

Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng
A.    =SUM(A1);SUM(A7)
B.    =SUM(A1):SUM(A7)
C.    =SUM(A1-A7)
D.    =SUM(A1:A7)
D

Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này ?
A.    Tổ hợp phím Ctrl + O
B.    Tổ hợp phím Ctrl + A
C.    Tổ hợp phím Shift + S
D.    Tổ hợp phím Ctrl + S
D

Để sao chép định dạng một ô, sau khi chọn ô đã được định dạng trước, bạn nhấn nút nào dưới đây trên thanh công cụ:
A.    Nút Cut
B.    Nút Copy
C.    Nút Paste
D.    Nút Format Painter
D

Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A.    Vào menu File, chọn Print
B.    Vào menu View, chọn Zoom
C.    Vào menu File, chọn Web Page Preview
D.    Vào menu File, chọn Print Preview
D

Địa chỉ B$3 là địa chỉ
A.    Tương đối
B.    Tuyệt đối
C.    Hỗn hợp
D.    Biểu diễn sai
C

Địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng
A.    1A
B.    AA1
C.    $1$A
D.    Cả ba địa chỉ trên đều đúng
B

Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dòng ngay trong cùng một ô:
A.    Enter
B.    Ctrl + Enter
C.    Shift + Enter
D.    Alt + Enter
D

Khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NAME?. Lỗi này xảy ra khi:
A.    Chia một số cho 0
B.    Không xác định được các ký tự trong công thức
C.    Không có dữ liệu để tính toán
D.    Dữ liệu không đúng kiểu số
B

Khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NUM!. Lỗi này xảy ra khi:
A.    Chia một số cho 0
B.    Không xác định được các ký tự trong công thức
C.    Không có dữ liệu để tính toán
D.    Dữ liệu không đúng kiểu số
D

Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A.    Control Panel – Regional Options
B.    Control Panel – System
C.    Control Panel – Date/Time
D.    Control Panel – Display
A

Ký tự nào sau đây không thuộc nhóm các ký tự kiểu số trong MS Excel
A.    0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + -
B.    o
C.    $ ( )
D.    % E
B

Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1
A.    Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
B.    Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
C.    Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
D.    Chọn Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
B

Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel 2000?
A.    WorkBook
B.    WorkSheet
C.    Workdocument
D.    WorkSpace
C

MS-Excel hỗ trợ bạn vẽ những kiểu biểu đồ gì
A.    Column, Bar, Pie, Line
B.    XY, Radar
C.    B&W Column
D.    Tất cả các kiểu biểu đồ trên
D

Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây
A.    Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()
B.    Hàm TOTAL(SUM)/SUM()
C.    Hàm Medium()
D.    Hàm Average()
D

Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
A.    =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
B.    =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
C.    =IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")
D.    =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt")
B

Sau khi nhập liệu và lựa chọn vùng dữ liệu. Muốn điền tự động theo xu thế cấp số nhân, bạn sẽ thao tác:
A.    = vùng dữ liệu * cấp số nhân
B.    = giá trị trong vùng dữ liệu * cấp số nhân
C.    Nhấn và giữ chuột phải ở góc phải dưới vùng dữ liệu, kéo đến vị trí mong muốn rồi chọn Growth Trend
D.    Không thể điền tự động theo cấp số nhân trong MS Excel 2000 được
C

Sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng
A.    A010 - A100 - A011
B.    A010 - A011 - A100
C.    A100 - A010 - A011
D.    A011 - A010 - A100
B

Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ... trong MS Excel
A.    Vào thực đơn Tools - Options - Font.
B.    Vào thực đơn File - Properties - Font.
C.    Vào thực đơn Format - Cells - Font.
D.    Vào thực đơn Insert - Font
C

Thuật ngữ nào dưới đây không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel 2000?
A.    WorkBook
B.    WorkSheet
C.    Workdocument
D.    WorkSpace
C

Tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới một bảng tính
A.    Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N
B.    Tổ hợp phím Ctrl + N
C.    Tổ hợp phím Ctrl + A
D.    Tổ hợp phím Ctrl + O
B

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A.    Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC..
B.    Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC..
C.    Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z
D.   Bảng tính bao gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện C
A

Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A.    Theo chiều nằm ngang
B.    Theo chiều thẳng đứng
C.    Theo chiều nghiêng
D.    Cả 3 kiểu trên
D

Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau
A.    Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
B.    Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
C.    Vào thực đơn Tools, chọn Help
D.    Vào thực đơn Edit, chọn Guide
A

Trong MS Excel 2000, cách nào dưới đây dùng để thay thế nội dung đã tồn tại trong một ô bằng nội dung mới một cách nhanh nhất:
A.    Nhắp chọn ô, nhấn phím F2 và nhập dữ liệu
B.    Nhắp đúp vào ô, nhập dữ liệu.
C.    Nhắp chuột vào ô, nhập dữ liệu
D.    Chọn ô, nhắp chuột vào thanh Formula Bar và nhập dữ liệu
C

Trong MS Excel 2000, để chèn một Cột chen giữa cột A và cột B thì bạn phải chọn Cell hiện hành tại một trong các cột nào sau đây:
A.    Cột A
B.    Cột B
C.    Cột C
D.    Cả hai cột A và B
B

Trong MS Excel 2000, một trong các cách View sau không dược hỗ trợ khi đang thao tác trên Workbook:
A.    Normal View
B.    Sheet View
C.    Page Break Preview
D.    Print Preview
B

Trong MS Excel 2000, một trong các cách sau đây không dùng để hiệu chỉnh nội dung của một cell:
A.    Nhắp chọn một cell và nhấn phím F2
B.    Nhắp đúp chuột vào một cell
C.    Nhắp chọn một cell và nhấn phải chuột, từ menu xổ xuống chọn Edit
D.    Chọn một cell và nhắp chuột vào nội dung tại thanh Formula Bar
C

Trong MS Excel 2000, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúng
A.    Trục X còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị) và trục Y còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại)
B.    Trục X còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại) và trục Y còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị)
C.    Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category
D.    Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value
B