(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo bạn, đây là thiết bị gì?
A.
Bảng
điều khiển ngoại vi
B.
Bảng
mạch chủ
C.
Ổ
cứng
D.
Khe
tích hợp
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo bạn, đây là thiết bị gì
A.
CPU
B.
Printer
C.
Monitor
D.
Case
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo bạn, đây là thiết bị gì
A.
Máy
tính để bàn (Desktop)
B.
Máy
tính xách tay (Laptop)
C.
Máy
tính sổ tay (Notebook)
D.
Thiết
bị trợ giúp cá nhân kỹ thuật số (PDA)
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo bạn, đây là thiết bị gì
A.
CRT
Monitor
B.
LCD
Monitor
C.
Laptop
D.
Desktop
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo bạn đây là thiết bị gì
A.
Bo
mạch chủ
B.
RAM
C.
Ổ
cứng máy tính
D.
Bộ
vi xử lý
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo bạn đây là thiết bị gì
A.
LCD
Monitor
B.
CRT
Monitor
C.
Projector
D.
Laptop
B
1
kilobyte bằng
A.
1024
bit
B.
1024
byte
C.
1024
MB
D.
1204
byte
B
Bạn
đã cài đặt một bộ xử lý mới có năng suất cao hơn vào máy của bạn. Điều này có
thể có kết quả gì
A.
Máy
tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
B.
ROM
(Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
C.
Những
kết nối mạng hiệu quả hơn
D.
Tốc
độ phục hồi màn hình sẽ tăng
A
Bạn
đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc
định dạng là gì
A.
Phục
hồi dữ liệu bị mất trong đĩa
B.
Tạo
một đĩa chỉ đọc
C.
Tạo
một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
D.
Làm
cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
C
Bạn
nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra.
Những bước hành động tốt nhất nào bạn sẽ thực hiện từ khía cạnh an ninh
A.
Mở
tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin
B.
Chuyển
thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
C.
Quét
tập tin này bằng chương trình chống virus
D.
Lưu
bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
C
Câu
nào chưa đúng trong số các câu sau?
A.
Phần
mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao
chép dưới bất kỳ hình thức nào.
B.
Phần
mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục
sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.
C.
Phần
mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo
một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả …
D.
Phần
mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người
tham gia phát triển
D
Chữ
viết tắt MB thường được đề cập trong văn phòng về máy tính. Nó dùng để đo cái
gì
A.
Độ
phân giải màn hình
B.
Mức
độ âm thanh
C.
Tốc
độ xử lý
D.
Khả
năng lưu trữ
D
Con
số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là
A.
tốc
độ xử lý của CPU.
B.
ổ
đĩa cứng có dung lượng là 20GB.
C.
máy
in có tốc độ in 20GB một giây.
D.
Dung
lượng tối đa của đĩa mềm
B
Con
số 3GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
A.
máy
tính có tốc độ xử lý cao nhất hiện nay.
B.
bộ
nhớ RAM hoặc ổ đĩa cứng có dung lượng là 3GB.
C.
máy
tính này là máy tính xách tay.
D.
Độ
phân giải màn hình có thể quét được 3GB trong 1 s
B
CPU
có nghĩa là
A.
mạch
điện tử nhỏ bé của máy tính
B.
phần
mềm quyết định các bước thao tác của máy tính
C.
Control
Processing Unit
D.
Central
Processing Unit
D
Dãy
số nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân
A.
01010000
B.
00120000
C.
00fe0001
D.
000A110
A
Đâu
là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt
A.
Chọn
một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự
B.
Mật
khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán)
C.
Không
bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
D.
Chỉ
thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài
C
Đâu
là một ví dụ về phần mềm máy tính
A.
Đĩa
mềm
B.
Hệ
điều hành
C.
Màn
hình tinh thể lỏng
D.
Cả
ba ý trên
B
Đĩa
mềm là
A.
Là
thiết bị nhập/xuất
B.
Là
thiết bị lưu trữ trong
C.
là
thiết bị lưu trữ ngoài
D.
Là
thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính
C
Hệ
điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều hành
A.
MS-WINDOWS
2000
B.
MS
DOS
C.
LINUX
D.
Cả
C và B
C
Hệ
điều hành máy tính cá nhân:
A.
là
phần mềm phải có trên mọi máy tính cá nhân
B.
không
cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản.
C.
do
công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
D.
là
phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
A
Internet
ảnh hưởng mạnh mẽ đến môi trường học tập của Sinh viên thế nào
A.
Số
lượng giảng viên được đào tạo đại học gia tăng
B.
Chất
lượng tài liệu nghiên cứu được nâng cao
C.
Việc
học từ xa (đào tạo từ xa) gia tăng
D.
Sự
tương tác giữa giáo viên và học sinh được tăng cường
C
Khả
năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A.
tốc
độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng
B.
Yếu
tố đa nhiệm
C.
Hiện
tượng phân mảnh đĩa
D.
Cả
3 phần trên
D
Khi
công ty mua một chương trình máy tính, Trong những trường hợp nào chương trình
này có thể được cài đặt miễn phí nội trong công ty
A.
Khi
công ty có dưới 10 nhân viên
B.
Khi
có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.
C.
Khi
chương trình này trị giá dưới 100 bảng (khoảng 2.2 triệu)
D.
Khi
nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
B
Khi
đi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, ta hay gặp các đĩa CD đi kèm. Theo bạn,
phần mềm trong đĩa CD đó thường là thuộc lại nào
A.
Phần
mềm hệ điều hành
B.
Phần
mềm ứng dụng
C.
Phần
mềm hệ thống
D.
Phần
mềm chia sẻ (Shareware)
C
Loại
máy tính nào thường đắt nhất
A.
Máy
tính cá nhân
B.
Máy
tính cầm tay
C.
Máy
chủ
D.
Máy
tính xách tay
C
Lợi
ích của GUI (Graphic User Interface) là gì
A.
GUI
giảm thời gian tải từ Internet xuống
B.
GUI
làm cho bàn phím trở nên lỗi thời
C.
GUI
tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa (graphic card)
D.
GUI
cho phép người sử dụng máy tính bằng con chuột
D
Lợi
thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là gì?
A.
Việc
thanh toán đảm bảo an ninh hơn
B.
Việc
xác định tình trạng của hàng hóa dễ dàng hơn
C.
Có
thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày
D.
Hàng
hóa đã mua dễ trả lại hơn
C
Lựa
chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm
hệ điều hành
A.
Phần
mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong ổ cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy
B.
Phần
mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
C.
Phần
mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
D.
Phần
mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
D
Lựa
chọn nào sau đây là môi trường làm việc máy tính tốt
A.
Đặt
bàn phím cao hơn độ cao của cùi tay (khuỷu tay)
B.
Điều
chỉnh độ cao của màn hình để đỉnh của màn hình cao hơn tầm mắt
C.
Đặt
màn hình tại góc thích hợp đối với cửa sổ để tránh bị chói và phản chiếu
D.
Để
giá đỡ hồ sơ cách xa tối thiểu 50cm về bên trái hay bên phải của màn hình
D
Máy
tính có rất nhiều ứng dụng trong các công việc của chính phủ. Tuy nhiên, trong
lĩnh vực nào sau đây, ứng dụng của máy tính không thể hiện điều đó:
A.
Thống
kê, điều tra dân số
B.
Đăng
ký phương tiện giao thông
C.
Bầu
cử điện tử
D.
Bảo
hiểm
D
Máy
tính có thể giúp con người thực hiện
A.
chuyển
tiền qua mạng máy tính của ngân hàng
B.
học
tập mọi nơi, mọi lúc.
C.
Hệ
thống thẻ tín dụng
D.
tất
cả các mục trên.
D
Mục
đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì
A.
Quản
lý việc đầu tư của công ty
B.
Theo
dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm
C.
Mô
tả hoạt động kinh doanh
D.
Thu
nhập thông tin thị trường
B
Nếu
một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và
diệt virus là gì?
A.
Cài
đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác
B.
Cài
đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho
chương trình này loại bỏ virus
C.
Lưu
trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những
tập tin dự phòng này
D.
Khởi
động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm virus
B
Ngày
nay, những ứng dụng máy tính cỡ lớn được sử dụng trong kinh doanh. Lựa chọn nào
sau đây là ví dụ về điều này
A.
Hê
thống điều tra dân số
B.
Bầu
cử điện tử
C.
Đặt
vé máy bay
D.
Thu
thuế
C
Những
ứng dụng nào sau đây được sử dụng để tạo ra cơ sở dữ liệu
A.
Windows
và OS/2
B.
Corel
Draw và Photoshop
C.
Outlook
và Eudora
D.
Filemaker
Pro và Access
D
Nói
một cách chính xác, 2 thiết bị sau: Modem và Màn hình cảm ứng thuộc nhóm thiết
bị gì?
A.
Nhóm
thiết bị vào
B.
Nhóm
thiết bị ra
C.
Nhóm
thiết bị vào/ra
D.
Nhóm
thiết bị truyền thông
C
Ổ
cứng là
A.
Thiết
bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy
B.
Thiết
bị lưu trữ ngoài
C.
Là
thiết bị nhập/xuất dữ liệu
D.
Thiết
bị chỉ đọc dữ liệu
B
Ổ
đĩa mềm có chức năng
A.
ghép
nối dữ liệu của hai đĩa mềm rồi ghi lại trên một đĩa.
B.
bộ
điều khiển đọc/ghi một đĩa mềm
C.
bộ
điều khiển đọc/ ghi nhiều đĩa mềm một lúc.
D.
Tự
động tiêu diệt virus khi đĩa mềm có virus
B
Phát
biểu nào sau đây là sai
A.
GUI
là viết tắt của Graphic User Interface (Giao diện đồ họa cho người sử dụng)
B.
GUI
do Apple đề xuất và sau này được Microsoft phát triển trong các phiên bản hệ điều
hành và các phần mềm ứng dụng của mình
C.
GUI
do Microsoft đề xuất và nhờ có GUI mà người dùng có thể giao tiếp với máy dễ
dàng
D.
GUI
giúp người dùng có thể giao tiếp với máy dễ dàng thông qua các biểu tượng gợi
nhớ và thông qua các thao tác chuột
C
Phần
mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung
A.
Tất
cả đều là phần mềm ứng dụng
B.
Tất
cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service)
C.
Tất
cả đều là thiết bị phần cứng
D.
Tất
cả đều là hệ điều hành
D
Phát
biểu nào sau đây không đúng?
A.
Thông
tin (Information) là một khái niệm trừu tượng, tuy nhiên đây lại là cái để
chúng ta có thể hiểu biết và nhận thức thế giới
B.
Thông
tin tồn tại khách quan, có thể ghi lại hoặc truyền đi
C.
Dữ
liệu (Data) là cái mang thông tin. Dữ liệu có thể là các dấu hiệu, các tín hiệu,
các cử chỉ hành vi
D.
Lượng
tin tỷ lệ thuận với xác suất xảy ra của sự kiện
D
Số
KB của một đĩa mềm có dung lượng là 1.44MB được tính theo công thức
A.
1.44
x 1000 KB
B.
1.44
x 1204 KB
C.
1.44
x 1200 KB
D.
1.44
x 1024 KB
D
Tại
sao không nên sao chép một trò chơi CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký bản quyền
A.
Bởi
vì đó là quá trình phức tạp
B.
Bởi
vì những tệp tin trên đĩa CD gốc sẽ bị hỏng
C.
Bởi
vì đó là vi phạm bản quyền
D.
Bởi
vì máy tính có thể bị hư hại
C
Tại
sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro về an ninh của công ty
A.
Bởi
vì chúng dễ bị hỏng hơn máy tính để bàn
B.
Bởi
vì thông tin không thể được lưu giữ theo cách thức mã hoá trong máy tính xách
tay
C.
Bởi
vì thông tin trong máy tính xách tay không thể được bảo vệ bằng các chương trình
chống virus
D.
Bởi
vì những người không được phép có thể đọc được những thông tin mật nếu máy tính
bị lấy cắp
D
Theo
bạn, câu nào sau đây không thể hiện ưu điểm của làm việc từ xa (Tele-working)
A.
Giảm
thời gian đi lại
B.
Khả
năng tập trung vào công việc
C.
Tăng
cường sự liên hệ trực tiếp
D.
Giảm
không gian văn phòng
C
Theo
bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS
PowerPoint, MS Internet Explorer
A.
Nhóm
phần mềm ứng dụng
B.
Nhóm
phần mềm hệ thống
C.
Nhóm
phần mềm CSDL
D.
Nhóm
phần mềm hệ điều hành
A
Theo
bạn, máy tính nào sau đây không thuộc nhóm "Máy vi tính"
(MicroComputer)
A.
Desktop
B.
Laptop
C.
Notebook
D.
MiniComputer
D
Thiết
bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất
A.
CD
ROM
B.
Ổ
cứng
C.
Đĩa
mềm
D.
Băng
dự phòng
B
Thuật
ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì
A.
Hệ
thống điện tử (E-system)
B.
Mạng
điện tử (E-network)
C.
Thương
mại điện tử (E-commerce)
D.
Thương
mại Internet (I-Commerce)
C
Tốc
độ của CPU ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây
A.
Khả
năng lưu trữ của máy tính
B.
Tuổi
thọ của ổ cứng
C.
Thời
gian truy nhập để mở tệp tin
D.
Kích
cỡ RAM (Random Access Memory)
C
Trong
các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong?
A.
Bộ
nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
B.
Bộ
nhớ chỉ đọc ROM
C.
Đĩa
cứng Hard Disk
D.
Cả
3 thiết bị trên đều là bộ nhớ trong
C
Trong
hệ nhị phân kết quả (1+0+1) là
A.
101
B.
001
C.
110
D.
010
D
Trong
những tình huống hoặc lĩnh vực nào sau đây, con người làm việc tốt hơn máy tính
A.
Tính
toán
B.
Những
công việc được tự động hóa
C.
Nhận
dạng
D.
Những
nơi nguy hiểm
C
Trong
những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người
A.
Khi
dịch một cuốn sách
B.
Khi
chẩn đoán bệnh
C.
Khi
phân tích tâm lý một con người
D.
Khi
thực hiện một phép toán phức tạp
D
Trong
tình huống nào dưới đây bạn buộc phải xuất trình thông tin cá nhân
A.
Khi
bạn lướt trên Internet
B.
Khi
bạn đến một nhà hàng
C.
Khi
bạn nhập vào bệnh viện
D.
Khi
bạn đến rạp xem phim
C
Ưu
điểm rõ ràng khi sử dụng hồ sơ điện tử, như bảng các câu hỏi trực tuyến chẳng hạn,
là gì
A.
Độ
tin cậy gia tăng
B.
Quản
lý an ninh tốt hơn
C.
Việc
tiêu thụ giấy giảm
D.
Việc
bảo vệ tính hợp nhất lớn hơn
C
Vấn
đề sức khỏe phổ biến của người sử dụng máy tính là các chấn thương cổ tay.
Nguyên nhân của chấn thương thông thường là gì
A.
Ghế
không điều chỉnh
B.
Sử
dụng bàn phím lâu
C.
Vị
trí màn hình đặt sai
D.
Sử
dụng hàng ngày một thiết bị đỡ cổ tay
B
Virus
máy tính
A.
chỉ
hoạt động khi phần mềm bị sao chép trái phép.
B.
là
một chương trình máy tính
C.
Là
phần cứng chỉ phá hoại các phần khác
D.
Là
một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa
B
Virus
máy tính có khả năng
A.
xóa
tất cả các tệp tin đã có trên đĩa CD
B.
tự
sao chép để lây nhiễm
C.
Lây
lan qua màn hình
D.
Cả
3 mục trên
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát
biểu nào dưới đây là sai:
A.
nhấn
nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
B.
nhấn
nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
C.
nhấn
nút số 3 để mở My Documents
D.
nhấn
nút số 4 để mở chương trình MS-Word
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Chọn phát biểu đúng:
A.
Theo
hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup.
B.
Phải
có ít nhất một máy in được kết nối với máy tính khi cài đặt máy in
C.
Chỉ
có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
D.
Để
bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để chọn dãy tệp tin trong cửa sổ thư mục như hình minh
hoạ,
A.
nhấn
tố hợp phím Ctrl+A.
B.
dùng
chuột kết hợp với phím bấm Shift.
C.
nhắp
chọn thực đơn Edit->Select All.
D.
chúng
ta có thể chọn một trong ba cách nêu trên
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Đếm theo hình minh hoạ:
A.
Có
duy nhất 1 thư mục.
B.
Có
2 tệp tin, 1 thư mục và một chương trình Excel
C.
Có
2 tệp tin và 2 thư mục.
D.
Có
1 tệp tin và 3 thư mục.
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Muốn chia sẻ một thư mục trên máy để máy khác có thể kết
nối và sử dụng thì:
A.
Chọn
mục Sharing and Security.
B.
Chọn
mục Eject.
C.
Chọn
mục Create Shortcut.
D.
Chọn
mục Copy.
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Chọn phát biểu đúng:
A.
Theo
hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup.
B.
Phải
có ít nhất một máy in được kết nối với máy tính khi cài đặt máy in
C.
Chỉ
có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
D.
Để
bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh Edit:
A.
Lựa
chọn toàn bộ thư mục và tệp tin
B.
Đổi
tên tệp tin.
C.
Sao
chép tệp tin.
D.
Cả
phương án A và phương án C
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh File:
A.
Tạo
thư mục mới.
B.
Đổi
tên tệp tin.
C.
Mở
(Open)thư mục.
D.
Khi
cần sử dụng một trong 3 thao tác trên.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hinh minh hoạ:
A.
Nhắp
đúp lên biểu tượng Microsoft Excel sẽ là mở cửa sổ chương trình bảng tính
MS-Excel.
B.
Không
thể thay đổi tên của biểu tượng Qd1204.doc.
C.
Không
thể thay đổi tên của biểu tượng baitap1.xls
D.
Không
thể thay đổi tên của biểu tượng congvan.
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hinh minh hoạ:
A.
Nhắp
đúp lên biểu tượng baitap1.xls sẽ làm mở cửa sổ chương trình bảng tính
MS-Excel.
B.
có
thể đổi tên Qd1204.doc thành ABC.TXT
C.
có
thể thay đổi hình biểu tượng của lối tắt (shortcut)
D.
có
thể làm được cả ba điều trên.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ,
A.
nhắp
chuột trên biểu tượng My Computer sẽ làm mở 1 cửa sổ.
B.
nhắp
chuột phải trên biểu tượng My Computer sẽ làm xuất hiện hộp lệnh như trong
hình.
C.
nhắp
đúp chuột trên biểu tượng My Computer sẽ làm mở 1 cửa sổ.
D.
cả
ba phát biểu trên đều đúng.
C
Theo
hình minh hoạ,
A.
nhập
tên tệp tin cần tìm vào vùng số 1
B.
thao
tác ở vùng số 3 khi muốn hạn chế ổ đĩa tìm kiếm
C.
thao
tác với vùng 4 nếu muốn tìm kiếm tệp tin theo ngày tạo lập
D.
cả
ba phát biểu trên đều đúng
D
Theo
hình minh hoạ:
A.
Muốn
đặt tên mới thì chọn mục Rename.
B.
Muốn
biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọn mục Properties
C.
Muốn
định dạng rãnh từ của đĩa thì chọn mục Format.
D.
Windows
hỗ trợ thực hiện cả 3 mục trên.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa:
A.
Muốn
sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút Name.
B.
Muốn
sắp xếp kết quả tìm kiếm theo kiểu thì bấm nút Type.
C.
Muốn
chọn ổ đĩa tìm kiếm thì bấm chọn ô Look in.
D.
Cả
3 phát biểu trên đều đúng.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ:
A.
để
chuyển đổi máy in ưu tiên, nhắp chọn thực đơn Edit.
B.
để
cài thêm máy in, nhắp chọn thực đơn File.
C.
có
hai máy in đã được cài đặt nhưng HP Laser Jet 5N là máy in ưu tiên
D.
máy
in ưu tiên là HP Laser Jet 6L
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, các biểu tượng trên màn hình không
được sắp xếp tự động. Để chúng được tự động sắp xếp thẳng hàng thì
A.
nhắp
chọn Refresh
B.
nhắp
chọn New->Auto Arrange
C.
nhắp
chọn Active Desktop->Auto Arrange
D.
nhắp
chọn Arrange Icons->Auto Arrange
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, chúng ta có thể khẳng định rằng:
A.
thanh
tiêu đề trên hai cửa sổ đã bị che dấu.
B.
chỉ
có 1 tệp tin đang được chọn.
C.
thanh
tiêu đề của cửa sổ 2 đã bị che dấu.
D.
cửa
sổ 1 chỉ có 1 tệp duy nhất, không có thư mục con.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, để di chuyển trạng thái chọn đến được
My Computer, chúng ta thực hiện
A.
nhấn
phím Tab nhiều lần
B.
sử
dụng các phím mũi tên
C.
nhấn
phím Ctrl nhiều lần
D.
nhấn
phím Shift nhiều lần
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) Theo hình minh hoạ, để tạo thư mục mới trong thư mục
cuaso1
A.
nhắp
chọn thực đơn File
B.
nhắp
chọn thực đơn Edit
C.
nhấn
tổ hợp phím Ctrl+C
D.
nhấn
tổ hợp phím Ctrl+V
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, để di chuyển trạng thái chọn đến được
My Computer, chúng ta thực hiện
A.
nhấn
phím Tab nhiều lần
B.
sử
dụng các phím mũi tên
C.
nhấn
phím Ctrl nhiều lần
D.
nhấn
phím Shift nhiều lần
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) Theo hình minh hoạ, giải thích nào là sai đối với các mục
lệnh trong Edit:
A.
nhấn
chọn Copy là để sao chép tệp bang1.xls nhưng chưa xác định nơi để tạo bản sao.
B.
nhấn
chọn Copy To Folder là để sao chép tệp bang1.xls có làm xuất hiện hộp thoại yêu
cầu xác định vị trí tạo bản sao.
C.
nhấn
chọn Cut tương đương với việc nhấn nút Delete xoá bỏ tệp bang1.xls ra khỏi thư
mục.
D.
nhấn
chọn Select All tương đương với việc nhấn tổ hợp phím Ctrl+A.
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, muốn thay đổi ảnh nền của Desktop
thì nhắp đúp chuột vào biểu tượng:
A.
Add/Remove
Program
B.
Mouse
C.
Display
D.
Folder
Options
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc đầu tiên
phải làm là
A.
nhắp
chọn thực đơn File
B.
nhắp
chọn tệp tin cần đổi tên
C.
nhắp
chọn thực đơn Edit
D.
nhắp
chọn thực đơn View
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc đầu
tiên phải làm là
A.
nhắp
chọn thực đơn File
B.
nhắp
chọn tệp tin cần đổi tên
C.
nhắp
chọn thực đơn Edit
D.
nhắp
chọn thực đơn View
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục Copy trong thực đơn
Edit là để
A.
sao
chép tệp tin
B.
sao
lưu tệp tin
C.
cắt
dán tệp tin
D.
di
chuyển tệp tin đến thư mục khác
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, người sử dụng có thể:
A.
xoá
tệp tin đã được tìm thấy.
B.
đổi
tên tệp tin đã được tìm thấy
C.
tìm
thấy tất cả các tệp tin .TXT có trên ổ đĩa C:
D.
làm
được cả 3 điều trên
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, nhấn nút Folders trên thanh công cụ
là để:
1.
tạo
một thư mục mới.
2.
di
chuyển thư mục.
3.
mở
cửa sổ cây thư mục được hệ điều hành MS-Windows quản lý.
4.
mở
cửa sổ My Computer
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.
nhấn
nút Empty Recycle Bin là để xoá cả 5 tệp tin đang có ra khỏi thùng rác.
B.
nhấn
nút Empty Recycle Bin là để hồi phục 5 tệp tin đang có về vị trí trước khi xoá.
C.
nhấn
nút Restore All là để hồi phục 5 tệp tin đang có trong thùng rác. Chúng sẽ được
trả về vị trí trước khi xoá.
D.
Muốn
hồi phục chỉ 1 tệp tin a1.bmp thì thao tác đầu tiên phải là chọn tệp tin
a1.bmp.
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.
cuaso1
đang là cửa sổ hoạt động.
B.
nếu
nhắp chuột lên biểu tượng teptin2.txt thì cuaso2 sẽ trở thành cửa sổ hoạt động.
C.
nhắp
đúp chuột lên thanh tiêu đề của cuaso1 sẽ làm cửa sổ này được phóng to toàn màn
hình.
D.
có
thể khẳng định rằng thư mục cuaso1 chỉ chứa 1 tệp tin.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai
A.
muốn
chọn teptin2.txt thì chỉ cần nhắp chuột vào biểu tượng teptin2.txt
B.
có
thể thực hiện chọn rời rạc teptin1.txt và teptin2.txt, sau đó nhấn phím Delete
để xoá đồng thời cả hai tệp.
C.
có
thể sao chép teptin1.txt từ cửa sổ 1 sang cửa sổ 2.
D.
có
thể di chuyển teptin1.txt từ cửa sổ 1 sang cửa sổ 2
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.
nhắp
đúp chuột vào biểu tượng Date/Time để có thể chỉnh sửa thời gian hệ thống
B.
nhắp
đúp chuột vào biểu tượng Fonts để cài thêm phông chữ tiếng Việt
C.
nhắp
đúp chuột vào biểu tượng Display để thay đổi độ phân giải màn hình
D.
nhắp
đúp chuột vào Keyboard khi muốn gắn 2 bàn phím vào Mainboard
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.
Đây
là cửa sổ thư mục My Documents.
B.
Từ
cửa sổ này có thể chuyển nhanh đến của sổ My Computer.
C.
Dung
lượng dữ liệu của thư mục này là 7MB
D.
Bấm
nút BACK trên thanh công cụ để chuyển ngay về màn hình nền Desktop.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.
Muốn
làm xuất hiện thanh trạng thái thì nhắp chuột vào mục Status Bar
B.
Các
tệp tin trong cửa sổ đang được hiển thị ở dạng Details
C.
Để
sắp xếp thứ tự hiển thị các tệp tin theo tên thì nhắp chọn mục Arrange Icons->by
name
D.
Muốn
ẩn/hiện thanh công cụ thì nhắp chọn Explorer Bar->Hide/Unhide
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào là sai:
A.
nhắp
chọn mục Open để mở chương trình chỉnh sửa tệp ảnh win4.jpg
B.
nhấn
chọn mục Delete tương đương với nhấn nút Delete trên bàn phím
C.
nhấn
chọn mục Create Shortcut để tạo lối tắt cho tệp tin win4.jpg
D.
nhấn
chọn mục Create Shortcut để tạo lối tắt cho thư mục HDH
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.
Thư
mục TempET4 là thư mục con của thư mục Program Files
B.
Thư
mục TempEI4 chứa 5 tệp tin, không có thư mục con
C.
Nhấn
nút Folders trên thanh công cụ tương đương với việc nhấn nút (x) đóng vùng cây
thư mục-Folders
D.
Muốn
đóng cửa sổ TempEI4, nhắp chọn thực đơn File->Close
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, tệp tin đã được chọn. Nếu chúng ta
nhắp đúp chuột lên tệp tin thì:
A.
không
có gì xảy ra.
B.
tương
đương với nhấn nút Delete.
C.
nội
dung tệp tin được mở trong cửa sổ Notepad.
D.
cửa
sổ thư mục bị thu nhỏ lại.
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, thẻ Setting dùng để
A.
làm
tăng hoặc giảm độ phân giải màn hình.
B.
thay
đổi ảnh trên màn hình nền-Desktop
C.
thay
đổi màu sắc của màn hình nền
D.
thay
đổi tên công ty sản xuất màn hình
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, trong cửa sổ kết quả người sử dụng
có thể :
A.
sao
chép các tệp tin đến một thư mục mới.
B.
nhìn
thấy các tệp lối tắt (shortcut).
C.
xoá
các thư mục được tìm thấy.
D.
thực
hiện được cả ba mục trên.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, trong cửa sổ kết quả người sử dụng
không thể
A.
xoá
tệp tin.
B.
đổi
tên tệp tin.
C.
mở
tệp tin bằng thao tác nhắp đúp chuột lên biểu tượng.
D.
tìm
thấy các tệp văn bản có phần mở rộng .doc.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa kết quả tìm kiếm, chúng ta có thể:
A.
tìm
thấy những tệp tin đã bị xoá trên ổ đĩa C.
B.
Gõ
câu lệnh để xoá tất cả các tệp tin chứa trên ổ đĩa cứng.
C.
khôi
phục các tệp tin đã bị xóa trước đó.
D.
Khẳng
định tệp tin CONGVAN.TXT có tồn tại trên đĩa C của máy tính hay không.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ vùng cây thư mục-Folders, đang xuất
hiện ở bên trái cửa sổ:
A.
dấu
trừ [-] ở đầu nút thư mục cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục con và chúng đang
được hiển thị
B.
dấu
cộng [+] cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục con và chúng đang bị che dấu
C.
nếu
không có dấu cộng hoặc trừ ở đầu nút thư mục thì có thể khẳng định rằng thư mục
không có thư mục con
D.
cả
ba phát biểu trên đều đúng
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình vẽ, nút Folder trên thanh công cụ có chức năng
A.
tạo
một thư mục mới.
B.
di
chuyển một thư mục đến một vị trí khác.
C.
đổi
tên thư mục
D.
cả
3 phát biểu trên đều sai.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình vẽ, chúng ta có thể khẳng định
A.
có
1 biểu tượng lối tắt đến MS-Word.
B.
có
1 biểu tượng lối tắt đến Internet Explorer.
C.
nhắp
chọn mục New sẽ cho phép tạo thư mục mới.
D.
cả
ba phát biểu trên đều đúng.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình vẽ, chúng ta có thể khẳng định
A.
có
1 biểu tượng lối tắt đến MS-Word.
B.
có
1 biểu tượng lối tắt đến Internet Explorer.
C.
nhắp
chọn mục New sẽ cho phép tạo thư mục mới.
D.
cả
ba phát biểu trên đều đúng.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, chúng ta có thể khẳng định rằng:
A.
thanh
tiêu đề trên hai cửa sổ đã bị che dấu.
B.
chỉ
có 1 tệp tin đang được chọn.
C.
thanh
tiêu đề của cửa sổ 2 đã bị che dấu.
D.
cửa
sổ 1 chỉ có 1 tệp duy nhất, không có thư mục con.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình vẽ phát biểu nào dưới đây là sai:
A.
Nhấn
nút Search trên thanh công cụ để thực hiện việc tìm kiếm tệp tin.
B.
Trong
thực đơn lệnh View có mục Explorer Bars cho phép ẩn hiện các thanh công cụ.
C.
Có
thể tìm kiếm tệp tin theo: ngày tháng tạo lập hoặc theo phần mở rộng của tập
tin.
D.
MS-Windows
cho phép xoá tất cả tệp tin và thư mục có trong cửa sổ này.
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình vẽ, nút Folder trên thanh công cụ có chức năng
A.
tạo
một thư mục mới.
B.
di
chuyển một thư mục đến một vị trí khác.
C.
đổi
tên thư mục.
D.
cả
3 phát biểu trên đều sai.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Trong cửa sổ hiển thị kết quả của hình minh hoạ người sử
dụng có thể :
A.
Sao
chép toàn bộ tệp đến một thư mục mới.
B.
Sửa
đổi tên cho một tệp bất kỳ.
C.
Xoá
toàn bộ các tệp đã tim thấy.
D.
Thực
hiện được cả ba mục trên
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Với cửa sổ tìm kiếm Search của MS-Windows người sử dụng
có thể:
A.
Tìm
thấy những tệp đã bị xoá.
B.
Tìm
thấy tất cả tệp và thư mục đã bị xoá.
C.
Khẳng
định tệp có tên BAITHO.TXT có tồn tại trên ổ C của máy tính hay không.
D.
Gõ
câu lệnh để xoá tất cả các tệp chứa trên ổ đĩa cứng.
C
Bạn
mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng
(x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra
A.
Cửa
sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
B.
Một
hộp thoại sẽ bật ra
C.
Cửa
sổ trên được đóng lại
D.
Cửa
sổ trên được phóng to ra
B
Biểu
tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows
A.
My
Computer
B.
Internet
Explorer
C.
My
Documents
D.
cả
ba biểu tượng nêu trên
D
Câu
nào sai trong số các câu sau
A.
Chức
năng Hibernate là chức năng của hệ điều hành. Tuy nhiên, có những máy tính PC
không có khả năng hỗ trợ chức năng này
B.
Khi
người sử dụng chọn Hibernate, HDH sẽ sao lưu toàn bộ thông tin trong RAM vào ổ
cứng và tắt hẳn nguồn điện
C.
Chức
năng Hibernate cho phép người sử dụng tạm thời không dùng máy trong một thời
gian ngắn (khoảng 2-5h). Quá khoảng thời gian trên, người dùng phải khởi động
máy từ đầu
D.
Muốn
sử dụng được chức năng Hibernate, ổ cứng của máy tính phải còn dung lượng
>=RAM
C
Các
tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete
A.
có
thể được hồi phục khi mở Recycle Bin.
B.
có
thể được hồi phục khi mở My Computer.
C.
không
thể hồi phục chúng được nữa.
D.
chỉ
có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục.
C
Cách
tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ hành Windows không cho phép:
A.
trong
một thư mục có cả tệp tin và thư mục con.
B.
tạo
một tệp tin có chứa thư mục con.
C.
một
ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.
D.
thư
mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
B
Chương
trình ứng dụng nào tạo ra tệp tin có phần mở rộng tự đặt là txt:
A.
MS-Excel
B.
Notepad
C.
MS-Word
D.
Calculator
B
Chuỗi
tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về đúng 3 file: "sayit.txt",
"day1.doc" và "pay.mon"
A.
?ay.*
B.
?ay?.*
C.
*ay.*
D.
?ay*.*
D
Chuỗi
tìm kiếm nào dưới đây là đúng khi muốn tìm kiếm cả 3 tệp tin:
"ngay251205.txt", "day112cp.doc" và "pay.xls"
A.
*ay*
B.
?ay.*
C.
*ay.*
D.
?ay?
A
Có
thể hồi phục (restore) các tệp tin bị xoá sau khi nhấn phím Delete bằng cách
A.
mở
My Documents
B.
mở
My Computer
C.
mở
Internet Explorer
D.
mở
Recycle Bin
D
Để
nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên
A.
My
Documents
B.
My
Computer
C.
My
Network Places
D.
My
Network
C
Để
mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình
A.
Nhấn
vào biểu tượng Restore Down
B.
Nhấn
vào biểu tượng Maximize
C.
Nhắp
đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar)
D.
Cả
hai cách B và C đều được
D
Để
xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người sử dụng:
A.
nhắp
chọn Internet Explorer.
B.
mở
cửa sổ My Computer.
C.
mở
cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search
D.
mở
cửa sổ Files Manager.
B
Đối
với MS-Windows2000, chúng ta có thể
A.
thay
đổi hình dạng con trỏ chuột
B.
thay
đổi mã phím từ tiếng Anh sang tiếng Việt
C.
thay
đổi ảnh nền của Desktop
D.
thực
hiện được cả ba điều trên
D
Hệ
điều hành
A.
là
phần mềm phải cài đặt trên máy tính cá nhân
B.
không
cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản.
C.
do
công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
D.
là
phần mềm luôn có sẵn trong mọi máy tính cá nhân
A
Hệ
điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi:
A.
Tên
thư mục mới là tên do hệ điều hành cài sẵn (New Folder)
B.
Trên
màn hình nền, tạo thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã có.
C.
Tên
thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: DETHI.190130 ).
D.
Tên
thư mục có khoảng trống.
B
Máy
tính của bạn có 1 ổ đĩa cứng chia làm 2 phân vùng. Tên ổ đĩa logic mà hệ điều
hành quản lý đối với 2 phân vùng này là:
A.
A:
và B:
B.
C:
và D:
C.
A:
và C:
D.
C1:
và C2:
B
Máy
tính của bạn chỉ có 1 ổ đĩa mềm, không có ổ đĩa cứng nào. Hệ điều hành quản lý
đĩa mềm của máy tính với tên là gì:
A.
A:
B.
C:
C.
A
hoặc B
D.
A
hoặc C
A
Mở
cửa sổ My Computer khi cần thao tác
A.
định
dạng đĩa mềm
B.
tạo
thêm thư mục mới trong ổ đĩa C
C.
mở
cửa sổ Control Panel
D.
một
trong ba công việc nêu trên
D
Mục
nào sau đây không đúng (tên tiếng Việt không đồng nhất với tên tiếng Anh)
A.
Thanh
tác vụ (Task Bar)
B.
Thanh
trạng thái (Status Bar)
C.
Thanh
tiêu đề (Title Bar)
D.
Thanh
công cụ (Standard Bar)
D
Người
sử dụng có thể hiện thị các tệp tin và thư mục chứa trên đĩa mềm bằng cách:
A.
Mở
cửa sổ My Computer.
B.
Mở
cửa sổ My Document.
C.
Mở
cửa sổ Monitor.
D.
Mở
cửa sổ Directory Manager.
A
Người
sử dụng:
A.
Không
thể tạo ra thư mục mới ngay trên màn hình nền (Desktop).
B.
Không
thể thay đổi ảnh nền và độ phân giải của Desktop.
C.
Có
thể tạo ra các thư mục mới hoặc tệp tin mới ngay trên Desktop.
D.
Không
thể tự cài đặt máy in. C
C
Phát
biểu nào sau đây là đúng nhất:
A.
Hệ
điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin.
B.
Tệp
tin có thể chứa thư mục.
C.
Thư
mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.
D.
Hệ
điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C:, D:,.. không quản lý các thư mục con của
C:, D:,?
C
Phát
biểu nào dưới đây là sai:
A.
Winzip
là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
B.
MS-Windows
là phần cứng.
C.
Hệ
điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
D.
NotePad
là phần mềm soạn thảo văn bản.
B
Phát
biểu nào dưới đây là sai:
A.
Thư
mục có thể chứa thư mục con và các tệp tin
B.
Có
thể tạo biểu tượng lối tắt cho thư mục.
C.
có
thể xóa một thư mục trên đĩa CD-R bằng cách chọn thư mục và nhấn nút Delete.
D.
có
thể biết được một tệp tin trên đĩa CD bao nhiêu byte.
C
Phát
biểu nào dưới đây là sai:
A.
MS-Windows
là phần mềm trả phí
B.
Hệ
điều hành miễn phí có thể tải về máy cá nhân từ Internet.
C.
Hệ
điều hành có thể cài đặt sau khi cài đặt các phần mềm ứng dụng.
D.
Phần
mềm Calculator hỗ trợ chức năng tính toán
C
Phần
mềm nén/giải nén Winzip
A.
có
chức năng gộp nhiều tệp tin, thư mục thành 1 tệp tin được hệ điều hành Windows
chấp nhận.
B.
có
chức năng xoá bỏ các tệp tin bị nhiễm virút trước khi nén.
C.
tự
động gửi tệp tin nén qua hệ thống thư điện tử.
D.
có
cả ba chức năng nêu trên.
A
Phím
bấm nào được sử dụng khi thao tác chọn dãy tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư mục:
A.
Shift
B.
Alt
C.
Ctrl
D.
Tab
C
Thanh
Tab nào trong mục Windows Help hiển thị tương tự như phần giới thiệu nội dung
sơ lược của một cuốn sách
A.
Display
B.
Index
C.
Contents
D.
Search
C
Thành
phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục:
A.
thanh
tiêu đề
B.
thanh
trạng thái
C.
thanh
cuộn ngang, dọc
D.
con
trỏ chuột
D
Trên
màn hình nền Desktop, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.
có
thể tạo mới một biểu tượng lối tắt-shortcut tệp tin MS-Word2000
B.
có
thể phóng to hoặc thu nhỏ màn hình nền Desktop (với cùng 1 độ phân giải ví dụ
800x600)
C.
xoá
biểu tượng lối tắt đến tệp tin MS-Word không làm ảnh hưởng gì đến tệp tin.
D.
có
thể xoá 1 tệp tin bằng cách chọn tệp và nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
B
Trong
cùng một thư mục mẹ, có thư mục A và thư mục B. Khi đổi tên thư mục từ A thành
B thì:
A.
Máy
tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện.
B.
Máy
tính tự động đặt tên mới là B0001.
C.
Máy
tính tự động xoá thư mục B đã có.
D.
Cả
3 phát biểu trên là sai.
A
Sau
khi cài MS-Windows, chúng ta có thể
A.
kết
nối Internet để xem trang Web.
B.
nghe
nhạc qua đĩa CD
C.
xem
các hình ảnh được chụp bằng máy ảnh số.
D.
thực
hiện được cả ba điều trên
D
A.
Phím
Ctrl
B.
Phím
Enter
C.
Phím
Shift
D.
Phím
Tab
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Bạn đã bôi đen dòng chữ Viện Công nghệ Thông tin và bạn
muốn dòng chữ này được đậm lên. Bạn nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều này
A.
Ctrl
– B
B.
Ctrl
– C
C.
Ctrl
– A
D.
Ctrl
- K
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ô của bảng như hình vẽ và
sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn chức năng nào để trộn 3 ô này làm một
A.
Delete
rows
B.
Merge
Cells
C.
Distribute
Row Evenly
D.
Distribute
Column Evenly
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Bạn đã tạo bảng có 2 cột và 2 dòng. Sau khi chọn cột 2,
bạn nhắp chuột vào vùng nào để chèn thêm 1 cột nằm giữa 2 cột đã có.
A.
Nhắp
vào vùng 6
B.
Nhắp
vào vùng 5
C.
Nhắp
vào vùng 4
D.
Nhắp
vào vùng 2
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Bạn lựa chọn khu vực nào để thể hiện rằng mình muốn in 4
bản
A.
Khu
vực số 1
B.
Khu
vực số 2
C.
Khu
vực số 3
D.
Khu
vực số 4
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Bạn muốn làm tăng khoảng cách giữa các dòng được bôi
đen. Bạn nhắp chuột vào đâu để có thể thực hiện điều này
A.
Khu
vực 1
B.
Khu
vực 2
C.
Khu
vực 3
D.
Khu
vực 4
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Bạn nhắp chọn vùng nào để thay đổi màu sắc, kích cỡ các
đường viền của bảng:
A.
Nhắp
chọn vùng 1
B.
Nhắp
chọn vùng 3
C.
Nhắp
chọn vùng 4
D.
Nhắp
chọn vùng 5
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Chọn ra phát biểu sai:
A.
Nhắp
nút số 1 để đóng hộp thoại SAVE AS trở về lại văn bản đang soạn.
B.
Nhắp
nút số 2 để tạo thư mục con.
C.
Nhắp
nút số 3 để sắp xếp vùng thư mục và tệp tin đang có.
D.
Nhắp
nút DESKTOP để chuyển ngay về màn hình nền DESKTOP.
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Con trỏ văn bản đang được đặt giữa số 1 và số 2. Đọc
thông tin trên thanh trạng thái và cho biết điều gì xảy ra khi bạn nhấn phím X:
A.
Chữ
X được chèn vào giữa số 1 và số 2. Con trỏ văn bản dịch sang phải.
B.
Chữ
X xoá số 2 và con trỏ dịch sang phải
C.
Chữ
X được chèn vào giữa số 1 và số 2. Con trỏ văn bản dịch sang trái.
D.
Chữ
X thay thế số 1.
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ như H20 (hình
minh họa), bạn cần
A.
Bôi
đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl = )
B.
Bôi
đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)
C.
Bôi
đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =)
D.
Bôi
đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt shift =)
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để chèn dòng trống dòng 1 và dòng 2, chúng ta phải sử
dụng phím:
A.
TAB
B.
CTRL
C.
ENTER
D.
ESC
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để chèn vào văn bản những hình ảnh trên, bạn chọn mục
nào trong menu trên hình minh họa
A.
Auto
text
B.
Field
C.
Symbol
D.
Reference
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Hình minh hoạ hướng dẫn chúng ta thực hiện:
A.
Nhấn
tổ hợp phím Ctrl-A để chọn toàn bộ các dòng văn bản.
B.
Nhấn
tổ hợp phím Ctrl-C thay cho việc nhắp chọn nút Cut trên thanh công cụ.
C.
Nhấn
tổ hợp phím Ctrl-V thay cho việc nhắp chọn thực đơn lệnh Edit.
D.
Nhấn
tổ hợp phím Ctrl-F thay cho việc nhắp chọn nút Undo trên thanh công cụ.
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên
là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:
A.
nhắp
chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
B.
nhắp
chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS.
C.
nhắp
chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.
D.
nhắp
chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME.
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word
A.
cho
phép chèn dòng chữ, hình ảnh.
B.
cho
phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản.
C.
cho
phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang]
D.
cho
phép thực hiện cả ba điều trên
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
A.
chọn
thực đơn lệnh Insert->Index and Tables
B.
chọn
thực đơn lệnh Insert->Symbol
C.
chọn
thực đơn lệnh Insert->Break
D.
chọn
thực đơn lệnh Insert->Page Numbers
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Muốn gộp (tiếng Anh là Merge) hai ô thành một ô theo
chiều dọc thì
A.
chọn
các ô, sau đó nhắp phải chuột vào ô đã chọn làm xuất hiện hộp lệnh.
B.
chọn
các ô, sau đó nhắp vào vùng số 4.
C.
chọn
các ô, sau đó nhắp vào vùng số 3.
D.
cả
3 cách trên đều cho ra kết quả theo yêu cầu.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Muốn làm xuất hiện hộp Header and Footer như hình minh
hoạ thì nhắp chuột lên thực đơn lệnh
A.
FILE
B.
EDIT
C.
VIEW
D.
TOOLS
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Phát biểu nào dưới đây là sai:
A.
Nhấn
chuột vào khu vực số 1 để tạo mới một văn bản.
B.
Nhấn
chuột vào khu vực số 2 để tạo một thư mục mới
C.
Nhấn
chuột vào khu vực số 3 để đóng cửa sổ soạn thảo văn bản
D.
Nhấn
chuột vào khu vực số 4 để ghi lưu văn bản
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, Bạn muốn chèn 1 bảng biểu vào văn
bản, Bạn nhắp chuột vào nút:
A.
Số
1
B.
Số
2
C.
Số
3
D.
Số
4
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, bạn muốn làm cho dãy chữ cái các
dòng đang chọn được đánh lại bắt đầu từ chữ cái a thì
nhắp
vào nút số 1
nhắp
vào nút số 2
nhắp
vào nút số 3
nhắp
chọn thực đơn Format
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, các kết quả nào sau đây là sai
A.
Nhấn
vào khu vực số 1 để có thể chèn thêm bảng biểu
B.
Nhấn
vào khu vực số 2 để con trỏ soạn thảo lùi vào một tab
C.
Nhấn
vào khu vực số 3 sẽ xuất hiện một bảng bao lấy con trỏ soạn thảo
D.
Nhấn
vào khu vực số 4 sẽ làm dòng chữ thời gian biểu đậm lên
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, có thể khẳng định rằng:
văn
bản đang soạn thảo có 11 trang và trang đang nhìn thấy là trang số 1
văn
bản đã được ghi lưu trên ổ đĩa cứng với tên tệp tin là Document1.doc
văn
bản đang soạn thảo chỉ có 1 trang.
chế
độ hiển thị văn bản là Normal View.
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, có thể khẳng định được rằng:
A.
có
02 thanh công cụ ở trạng thái hiển thị.
B.
có
02 thanh công cụ đang ở trạng thái che dấu (hide).
C.
chỉ
có 01 thanh công cụ được hiển thị.
D.
cửa
sổ không có thanh công cụ nào.
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, để làm xuất hiện thêm các thanh công
cụ khác thì nhắp chuột vào thực đơn lệnh:
A.
File
B.
Insert
C.
Tools
D.
View
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, nếu bạn muốn tạo một thư mục mới
trên màn hình nền DESKTOP thì đầu tiên bạn phải
A.
nhắp
nút 1
B.
nhắp
nút 2
C.
nhắp
nút 3
D.
nhắp
nút DESKTOP
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A.
vùng
1 là thanh trạng thái
B.
vùng
2 là thanh thực đơn lệnh của cửa sổ
C.
vùng
3 là một thanh công cụ
D.
vùng
4 là thanh cuộn dọc
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh hoạ thì
A.
chế
độ hiển thị văn bản là NORMAL
B.
các
dòng văn bản đang được căn lề bên trái
C.
văn
bản có tất cả là 2 trang
D.
ba
phát biểu trên là đúng
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Trên hình vẽ, bạn muốn thay đổi danh sách đang được bôi
đen thành danh sách đánh số thứ tự, bạn nhấn vào menu nào để có thể truy xuất
đến chức năng mong muốn
A.
Menu
File
B.
Menu
Edit
C.
Menu
Format
D.
Menu
Tools
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Sau khi đã có bảng, bạn muốn chia đôi cột cuối cùng thì
chọn cột và
A.
nhắp
chọn vùng số 3
B.
nhắp
chọn vùng số 5
C.
nhắp
nút Cut
D.
nhắp
nút Merge Cells.
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Sau khi nhập nội dung vào các ô cho bảng, chúng ta có
thể:
A.
sao
chép nội dung từ ô này sang ô khác
B.
cắt
và dán nội dung từ cột này sang cột khác
C.
cắt
và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác
D.
làm
được cả 3 thao tác nói trên
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn lệnh FORMAT
A.
khi
muốn ghi lưu tệp văn bản
B.
khi
muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có nhiều cột
C.
khi
muốn đổi phông chữ
D.
khi
muốn cài đặt máy in
C
Bạn
có thể tạo biểu đồ trong Word như thế nào
A.
Chỉ
tạo được biểu đồ đường thẳng
B.
Word
hỗ trợ duy nhất 2 loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột
C.
Word
có thể giúp bạn tạo các biểu đồ đường thẳng, cột và biểu đồ hình tròn
D.
Word
không có chức năng biểu đồ
C
Bạn
đang gõ dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam " bằng font chữ Times New
Roman, Unicode
A.
Bạn
có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn
.Vn times trên thanh công cụ, các chữ đó vẫn đọc bình thường
B.
Bạn
có thể nhấn chuột vào nút Format rồi chọn Font để đổi sang font .Vn times mà
các chữ đó vẫn đọc được bình thường
C.
Để
chuyển font mà vẫn đọc bình thường, bạn chỉ cần nhấn Format chọn Theme
D.
Bạn
cần sử dụng một phần mềm cho phép thực hiện điều này, ví dụ như Vietkey Office
hoăc Unikey
D
Bạn
đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ
A.
Dấu
xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B.
Dấu
xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ
pháp
C.
Dấu
xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
D.
Dấu
xanh đỏ là do máy tính bị virus
C
Bạn
đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách
nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết
trường hợp trên
A.
Menu
Format, chọn Font
B.
Menu
Tools, chọn Options
C.
Menu
Edit, chọn Office Clipboard
D.
Menu
View, chọn Markup
B
Bạn
đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và
font chữ Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để
hiển thị rõ tiếng Việt?
A.
.Vn
Times, . Vn Arial, .Vn Courier
B.
.Vn
Times, Times new roman, Arial
C.
.VNI
times, Arial, .Vn Avant
D.
Tahoma,
Verdana, Times new Roman
D
Bạn
đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có viền kẻ đậm
A.
Nhấn
Format, chọn Bullets and Numbering
B.
Nhấn
Tools, chọn Borders and Shading
C.
Nhấn
Format, chọn Theme
D.
Nhấn
Format, chọn Borders and Shading
D
Cho
biết phát biểu nào đưới đây là sai:
A.
bấm
Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard.
B.
bấm
Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.
C.
bấm
Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.
D.
bấm
Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard.
D
Để
chọn một dòng trong cả một bảng biểu, bạn sẽ
A.
Nhấn
đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
B.
Nhấn
chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
C.
Nhấn
chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
D.
Cả
hai cách A và B đều được
B
Để
dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
A.
Format/paragraph/line
spacing
B.
Nhấn
Ctrl + 5 tại dòng đó
C.
Cả
hai cách A và B đều đúng
D.
Cả
2 cách A và B đều sai
C
Để
lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ
A.
Nhấn
đúp chuột vào ô đó
B.
Nhấn
chuột 3 lần vào ô đó
C.
Nhấn
chuột ở vị trí góc trái dưới ô đó
D.
Nhấn
chuột ở bên trên ô đó
C
Khi
bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ
phải sử dụng là
A.
.Vntime
B.
ABC
C.
Times
New Roman
D.
VNI
C
Khi
sử dụng MS-Word 2000 thì thao tác nào dưới đây là bạn không làm được:
A.
chèn
1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
B.
phóng
to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh bitmap
C.
thay
đổi đường kẻ liền nét thành đường gãy nét (hay còn gọi là đường nét rời)
D.
định
dạng đĩa mềm
D
Muốn
biết mình đang sử dụng Word phiên bản nào, bạn sẽ
A.
Nhấn
Help, chọn About Microsoft Word
B.
Nhấn
Tools, chọn Options
C.
Nhấn
Windows, chọn Split
D.
Nhấn
File, chọn Properties
A
Muốn
sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:
A.
Nhấn
chuột vào biểu tượng copy
B.
Nhấn
chuột vào biểu tượng Format Painter
C.
Nhấn
chuột vào menu Edit, chọn Copy
D.
Không
thể sao chép định dạng của một dòng văn bản được
B
Nhắp
chuột ở đầu một dòng văn bản là để:
A.
chọn
(hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản.
B.
chọn
1 dòng văn bản.
C.
xoá
1 dòng văn bản.
D.
xoá
toàn bộ văn bản.
B
Phát
biểu nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS-WORD:
A.
Định
dạng đĩa mềm
B.
Định
dạng dòng văn bản
C.
Nối
hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản.
D.
Đánh
số trang tự động cho văn bản.
A
Phát
biểu nào sau đây là sai
A.
MS
Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong
máy tính
B.
MS
Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần
mềm này
C.
MS
Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
D.
MS
Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh
B
Phát
biểu nào dưới đây là sai khi bạn gõ tiếng Việt theo kiểu Telex:
A.
gõ
phím a và s tạo được chữ á
B.
gõ
phím a ba lần tạo được chữ â
C.
gõ
phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo được chữ as
D.
giữ
phím SHIFT gõ phím a tạo được chữ
B
Với
chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:
A.
vẽ
bảng biểu trong văn bản
B.
chèn
ảnh vào trang văn bản
C.
sao
chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà
không phải nhập lại
D.
kiểm
tra lỗi chính tả tiếng Việt.
D
A.
Hoa&Hồng
B.
HoaHồng
C.
FALSE
D.
Hoa
Hồng
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Biểu hiện ### trong cột F thể hiện:
A.
Dữ
liệu trong cột có lỗi
B.
Định
dạng dữ liệu của cột có lỗi
C.
Kết
quả tính toán có lỗi
D.
Chiều
rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu.
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Biết rằng lương=lương cơ bản * hệ số. Để tính lương của
từng người, bạn phải nhập công thức nào vào ô D7
A.
=C7*D3
B.
=$C7*D3
C.
=C7*$D$3
D.
=$C$7*$D$3
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Chỉ ra vùng sai trong hộp thoại Subtotal khi muốn tính
giá trị trung bình theo lớp của Điểm TBHK1 các sinh viên trong lớp đó.
1.
Vùng
1
2.
Vùng
2
3.
Vùng
3
4.
Vùng
4
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để chia màn hình thành nhiều khu vực làm việc như hình
minh họa, ta chọn vùng nào trong các vùng sau:
A.
Vùng
1
B.
Vùng
2
C.
Vùng
3
D.
Vùng
4
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để cố định dòng tiêu đề 1 và cột tiêu đề 1 khi cuộn màn
hình như hình minh họa, ta đặt con trỏ tại ô nào dưới đây:
A.
Ô
A1
B.
Ô
B2
C.
Ô
A2
D.
Ô
B1
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng
Nov-23-2004, trong thẻ number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự:
A.
mm-dd-yy
B.
mmm-dd-yy
C.
mmm-dd-yyyy
D.
mm-dd-yyyy
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không đạt như hình minh họa,
tại ô D9, ta sử dụng hàm:
A.
SUMIF
B.
COUNTIF
C.
COUNT
D.
VLOOKUP
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không Đạt như hình minh họa,
tại ô F14, ta sử dụng hàm:
A.
SUMIF
B.
COUNTIF
C.
COUNT
D.
VLOOKUP
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không Đạt như hình minh họa,
ta sử dụng hàm COUNTIF tại ô F14 sau đó sao chép công thức sang ô F15. Biểu diễn
hàm COUNTIF nào dưới đây đáp ứng được yêu cầu trên:
COUNTIF($G$2:$G$10,E14)
COUNTIF(G2:G10,E14)
COUNTIF(G2:G10,"Đạt");
COUNTIF($G$2:$G$10,"Không
Đạt")
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm TB HK1 là kiểu số có một
chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh
Format, chọn:
A.
Cells
B.
Column
C.
AutoFormat
D.
Conditional
Formatting
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để ghi bảng tính như một tệp tin mẫu, ta chọn tuỳ chọn
nào sau đây từ phần Save as type của hộp thoại Save
A.
Web
Page (*.htm; *.html)
B.
Template
(*.xlt)
C.
Text
(Tab delimited) (*.txt)
D.
Unicode
Text (*.txt)
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện việc cố định dòng tiêu đề, cột tiêu đề khi
cuộn màn hình, ta chọn vùng nào trong các vùng sau:
A.
Vùng
1
B.
Vùng
2
C.
Vùng
3
D.
Vùng
4
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm
trong tệp danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh
Format – Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A.
Alignment
B.
Font
C.
Border
D.
Pattern
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB HK1 lớn hơn
5.0 và nhỏ hơn 8.0, thực hiện chức năng Custom AutoFilter như hình minh họa sẽ
cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
A.
Vùng
1
B.
Vùng
2
C.
Vùng
3
D.
Vùng
4
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB lớn hơn hoặc bằng
5.0 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.0, thực hiện chức năng Custom AutoFilter như hình
minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
A.
Vùng
1
B.
Vùng
2
C.
Vùng
3
D.
Vùng
4
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện lọc các học sinh có điểm trung bình lớn hơn
5.0, ta nhấn chuột vào thực đơn lệnh Data, chọn:
A.
Filter
B.
Form
C.
Subtotals
D.
Validation
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện tính điểm trung bình chung học kỳ 1 sinh
viên lớp A1, ta sử dụng chức năng Subtotals như hình minh họa. Trong hộp Use
function, hàm được sử dụng là:
A.
Sum
B.
Count
C.
Average
D.
Product
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện việc cố định dòng tiêu đề, cột tiêu đề khi
cuộn màn hình, ta chọn vùng nào trong các vùng sau:
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu trong bảng theo Điểm
TB HK1 từ cao xuống thấp, sau đó sắp xếp theo lớp, thực hiện theo hình minh họa
sẽ cho kết quả sắp xếp sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở :
A.
Vùng
1
B.
Vùng
2
C.
Vùng
3
D.
Vùng
4
B
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Để tính giá trị cho các ô từ D3 đến D9, đầu tiên bạn phải
nhập công thức nào trong số các công thức sau vào ô D3
A.
=VLOOKUP(C3,B11:C14,2,0)
B.
=VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,1,2)
C.
=VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,2,0)
D.
=VLOOKUP(C3,B11:C14,2,1)
C
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Giá trị nào sau đây sẽ được điền cho ô D8 khi bạn nhấn
chuột vào góc phải dưới ô D7 và kéo xuống các ô D8, D9, D10 để áp dụng cùng
công thức của ô D7
A.
200
B.
240
C.
144
D.
0
D
(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa,
dữ liệu nằm tại ô
A.
A1
B.
A1,
B1, C1, D1
C.
A1,
B1. C1
D.
Không
nằm trong số các ô trên
A
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, để chèn vào đầu trang số thứ tự
trang, bạn nhắp chuột vào nút nào dưới đây:
A.
Nút
1
B.
Nút
2
C.
Nút
3
D.
Nút
4
B
(Câu hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, để thiết lập
chế độ in lại dòng tiêu đề khi sang trang mới, bạn sử dụng thẻ nào dưới đây
trong hộp thoại Page Setup:
A.
Thẻ
Page
B.
Thẻ
Margins
C.
Thẻ
Header/Footer
D.
Thẻ
Sheet
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Theo hình minh họa, khi thực hiện điền nội dung tự động
bằng việc kéo và thả chuột, nội dung trong ô A3, A4, A5 sẽ lần lượt là:
A.
2,
4, 6
B.
6,
9, 12
C.
9,
27, 81
D.
5,
7, 9
D
(Câu
hỏi có ảnh minh họa) : Thực hiện hàm If như hình minh hoạ, kết quả trả về tại cột
Xếp loại như sau:
A.
“Đạt”
nếu học lớp A1, “Không Đạt” nếu học lớp A2
B.
“Đạt”
nếu Điểm TB HK1 lớn hơn 5.0, nếu không thì “Không Đạt”
C.
“Đạt”
nếu Điểm TB HK1 lớn hơn hoặc bằng 5.0, nếu không thì “Không Đạt”
D.
“Đạt”
nếu Điểm TB HK1 nhỏ hơn hoặc bằng 5.0, nếu không thì “Không Đạt”.
C
Bạn
đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn
thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A.
Vào
thực đơn Insert, chọn Rows.
B.
Vào
thực đơn Insert, chọn Cells
C.
Vào
thực đơn Insert, chọn Columns
D.
Vào
thực đơn Insert, chọn Object
A
Bạn
đã nhập số 15 vào ô C6. Bạn nhấn vào nút nào để có thể ô C6 có giá trị là $15
A.
Vào
thực đơn Format - Cells - Number – Scientific
B.
Vào
thực đơn Format - Cells - Alignment – Accounting
C.
Chọn
ô C6 rồi nhấn chuột vào nút $ trên thanh công cụ
D.
Cả
ba cách trên đều đúng
C
Chọn
câu trả lời đúng (áp dụng cho các thiết đặt mặc định của MS Excel và MS
Windows)
A.
Khi
nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trước.
B.
Khi
nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước.
C.
Khi
nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập dữ liệu cho năm là 4 chữ số.
D.
Khi
nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay tháng trước tùy theo định dạng
hiển thị của dữ liệu.
A
Công
thức nào dưới đây là đúng
A.
=SUM(A1);SUM(A7)
B.
=SUM(A1):SUM(A7)
C.
=SUM(A1-A7)
D.
=SUM(A1:A7)
D
Để
biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý
nhất:
A.
Biểu
đồ cột đứng (Column)
B.
Biểu
đồ đường gấp khúc (Line)
C.
Biểu
đồ phân tán XY (XY Scatter)
D.
Biểu
đồ dạng quạt tròn (Pie)
D
Để
che giấu hay hiển thị các thanh công cụ, bạn chọn mục nào trong số các mục sau:
A.
Vào
thực đơn lệnh File, chọn lệnh Page Setup
B.
Vào
thực đơn lệnh View, chọn lệnh Toolbars
C.
Vào
thực đơn lệnh Insert, chọn lệnh Object
D.
Vào
thực đơn lệnh Tools, chọn lệnh Options
B
Để
chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn chọn:
A.
Nhấn
tổ hợp phím Ctrl + A
B.
Nhấn
tổ hợp phím Ctrl + All
C.
Nhấn
tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
D.
Cả
hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được
A
Để
đóng (tắt) bảng tính (workbook) đang mở, bạn hãy cho biết cách nào trong các
cách dưới đây không đáp ứng được điều này ?
A.
Vào
thực đơn File, chọn Close
B.
Vào
thực đơn File, chọn Exit
C.
Vào
thực đơn File, chọn Quit
D.
Nhấn
chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên của cửa sổ
C
Để
đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS
Excel, bạn sử dụng cách nào trong số các cách dưới đây?
A.
Vào
thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
B.
Vào
thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit
C.
Vào
thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
D.
Nhấn
chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.
A
Để
ghi lưu một sổ bảng tính đang mở dưới một tên khác, bạn vào thực đơn lệnh File,
chọn lệnh:
A.
Open
B.
Save
C.
Save
As
D.
Send
To
C
Để
in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào
A.
Vào
File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
B.
Vào
Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
C.
Vào
File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
D.
Vào
Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
C
Để
lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết
hợp với phím nào
A.
Alt
B.
Shift
C.
Ctrl
và Shift
D.
Ctrl
D
Để
mở một sổ bảng tính có sẵn, bạn khởi động chương trình ứng dụng MS Excel 2000,
vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh:
A.
New
B.
Open
C.
Save
As
D.
Send
To
B
Để
nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ
vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ sau
A.
Vào
menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"
B.
Vào
menu Data, chọn Validation
C.
Vào
menu View, chọn mức "xuất sắc"
D.
Vào
menu Data, chọn Filter - Autofilter
D
Để
tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng
A.
=SUM(A1);SUM(A7)
B.
=SUM(A1):SUM(A7)
C.
=SUM(A1-A7)
D.
=SUM(A1:A7)
D
Để
thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết
tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này ?
A.
Tổ
hợp phím Ctrl + O
B.
Tổ
hợp phím Ctrl + A
C.
Tổ
hợp phím Shift + S
D.
Tổ
hợp phím Ctrl + S
D
Để
sao chép định dạng một ô, sau khi chọn ô đã được định dạng trước, bạn nhấn nút
nào dưới đây trên thanh công cụ:
A.
Nút
Cut
B.
Nút
Copy
C.
Nút
Paste
D.
Nút
Format Painter
D
Để
xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A.
Vào
menu File, chọn Print
B.
Vào
menu View, chọn Zoom
C.
Vào
menu File, chọn Web Page Preview
D.
Vào
menu File, chọn Print Preview
D
Địa
chỉ B$3 là địa chỉ
A.
Tương
đối
B.
Tuyệt
đối
C.
Hỗn
hợp
D.
Biểu
diễn sai
C
Địa
chỉ ô như thế nào sau đây là đúng
A.
1A
B.
AA1
C.
$1$A
D.
Cả
ba địa chỉ trên đều đúng
B
Khi
đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dòng
ngay trong cùng một ô:
A.
Enter
B.
Ctrl
+ Enter
C.
Shift
+ Enter
D.
Alt
+ Enter
D
Khi
sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NAME?. Lỗi
này xảy ra khi:
A.
Chia
một số cho 0
B.
Không
xác định được các ký tự trong công thức
C.
Không
có dữ liệu để tính toán
D.
Dữ
liệu không đúng kiểu số
B
Khi
sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NUM!. Lỗi này
xảy ra khi:
A.
Chia
một số cho 0
B.
Không
xác định được các ký tự trong công thức
C.
Không
có dữ liệu để tính toán
D.
Dữ
liệu không đúng kiểu số
D
Kiểu
nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A.
Control
Panel – Regional Options
B.
Control
Panel – System
C.
Control
Panel – Date/Time
D.
Control
Panel – Display
A
Ký
tự nào sau đây không thuộc nhóm các ký tự kiểu số trong MS Excel
A.
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 + -
B.
o
C.
$
( )
D.
%
E
B
Làm
cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1
A.
Format
> Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
B.
Chọn
Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
C.
Double
tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
D.
Chọn
Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
B
Một
trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel 2000?
A.
WorkBook
B.
WorkSheet
C.
Workdocument
D.
WorkSpace
C
MS-Excel
hỗ trợ bạn vẽ những kiểu biểu đồ gì
A.
Column,
Bar, Pie, Line
B.
XY,
Radar
C.
B&W
Column
D.
Tất
cả các kiểu biểu đồ trên
D
Muốn
tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây
A.
Hàm
SUM(TOTAL)/TOTAL()
B.
Hàm
TOTAL(SUM)/SUM()
C.
Hàm
Medium()
D.
Hàm
Average()
D
Nếu
thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới
5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng
điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
A.
=IF(G6>=5,"Đạt")
ELSE ("Không đạt")
B.
=IF(G6<5,"Không
đạt","Đạt")
C.
=IF(G6=<5,"Đạt",
"Không đạt")
D.
=IF(G6>5,"Đạt","Không
Đạt")
B
Sau
khi nhập liệu và lựa chọn vùng dữ liệu. Muốn điền tự động theo xu thế cấp số
nhân, bạn sẽ thao tác:
A.
=
vùng dữ liệu * cấp số nhân
B.
=
giá trị trong vùng dữ liệu * cấp số nhân
C.
Nhấn
và giữ chuột phải ở góc phải dưới vùng dữ liệu, kéo đến vị trí mong muốn rồi chọn
Growth Trend
D.
Không
thể điền tự động theo cấp số nhân trong MS Excel 2000 được
C
Sau
khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau
đây là đúng
A.
A010
- A100 - A011
B.
A010
- A011 - A100
C.
A100
- A010 - A011
D.
A011
- A010 - A100
B
Thao
tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ... trong MS
Excel
A.
Vào
thực đơn Tools - Options - Font.
B.
Vào
thực đơn File - Properties - Font.
C.
Vào
thực đơn Format - Cells - Font.
D.
Vào
thực đơn Insert - Font
C
Thuật
ngữ nào dưới đây không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel 2000?
A.
WorkBook
B.
WorkSheet
C.
Workdocument
D.
WorkSpace
C
Tổ
hợp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới một bảng tính
A.
Tổ
hợp phím Shift + Ctrl + N
B.
Tổ
hợp phím Ctrl + N
C.
Tổ
hợp phím Ctrl + A
D.
Tổ
hợp phím Ctrl + O
B
Trong
các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A.
Bảng
tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C ..
Z,AA, AB,AC..
B.
Bảng
tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA,
AB,AC..
C.
Bảng
tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z
D. Bảng tính bao gồm 24
cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá
trị hiện C㳠
A
Trong
Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A.
Theo
chiều nằm ngang
B.
Theo
chiều thẳng đứng
C.
Theo
chiều nghiêng
D.
Cả
3 kiểu trên
D
Trong
MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào
trong số các mục sau
A.
Vào
thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
B.
Vào
thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
C.
Vào
thực đơn Tools, chọn Help
D.
Vào
thực đơn Edit, chọn Guide
A
Trong
MS Excel 2000, cách nào dưới đây dùng để thay thế nội dung đã tồn tại trong một
ô bằng nội dung mới một cách nhanh nhất:
A.
Nhắp
chọn ô, nhấn phím F2 và nhập dữ liệu
B.
Nhắp
đúp vào ô, nhập dữ liệu.
C.
Nhắp
chuột vào ô, nhập dữ liệu
D.
Chọn
ô, nhắp chuột vào thanh Formula Bar và nhập dữ liệu
C
Trong
MS Excel 2000, để chèn một Cột chen giữa cột A và cột B thì bạn phải chọn Cell
hiện hành tại một trong các cột nào sau đây:
A.
Cột
A
B.
Cột
B
C.
Cột
C
D.
Cả
hai cột A và B
B
Trong
MS Excel 2000, một trong các cách View sau không dược hỗ trợ khi đang thao tác
trên Workbook:
A.
Normal
View
B.
Sheet
View
C.
Page
Break Preview
D.
Print
Preview
B
Trong
MS Excel 2000, một trong các cách sau đây không dùng để hiệu chỉnh nội dung của
một cell:
A.
Nhắp
chọn một cell và nhấn phím F2
B.
Nhắp
đúp chuột vào một cell
C.
Nhắp
chọn một cell và nhấn phải chuột, từ menu xổ xuống chọn Edit
D.
Chọn
một cell và nhắp chuột vào nội dung tại thanh Formula Bar
C
Trong
MS Excel 2000, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúng
A.
Trục
X còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị) và trục Y còn có tên gọi
là trục "Category" (phân loại)
B.
Trục
X còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại) và trục Y còn có tên
gọi là trục "Value" (giá trị)
C.
Trục
X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category
D.
Trục
X và Y đều có tên gọi là trục Value
B